❖ Ý nghĩa:
Định làm / không làm ...
❖ Cách dùng:
Diễn đạt ý định làm một việc gì đó, mức độ chắc chắn cao hơn ようと思います
1. 柔道を続けるつもりです
⇒ Tôi dự định vẫn tập nhu đạo.
2. 明日からはたばこを吸わないつもりです
⇒Từ ngày mai tôi quyết định không hút thuốc lá nữa
3. 旅行するつもりです
⇒ Tôi định đi du lịch
4. 宿題をしないつもりです
⇒ Tôi định không làm bài tập
173.78
前日比: 1JPY = 179.80 VND
-6.02 (-3.35%)
Cập nhật: 2022-06-08 08:12:16 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC