~ 予定 です
Vる / Nの + 予定です
❖ Ý nghĩa:
Dự định làm ...
❖ Cách dùng:
Nói kế hoạch, dự định khách quan, cần phải thực hiện
例文:
1.7月の終わりにドイツへ出張する予定です。
⇒ Theo kế hoạch thì cuối tháng 7 tôi sẽ đi công tác tại Đức.
2. 旅行は1週間ぐらいの予定です。
⇒ Theo dự định thì chuyến du lịch sẽ là 1 tuần.
3. 会議は10時に始まる予定です
⇒ Cuộc họp dự định bắt đầu lúc 10 giờ
4.100人ぐらい来る予定です。
⇒ Theo kế hoạch sẽ có khoảng 100 người.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫