❖ Ý nghĩa:
Dự định làm ...
❖ Cách dùng:
Nói kế hoạch, dự định khách quan, cần phải thực hiện
1.7月の終わりにドイツへ出張する予定です。
⇒ Theo kế hoạch thì cuối tháng 7 tôi sẽ đi công tác tại Đức.
2. 旅行は1週間ぐらいの予定です。
⇒ Theo dự định thì chuyến du lịch sẽ là 1 tuần.
3. 会議は10時に始まる予定です
⇒ Cuộc họp dự định bắt đầu lúc 10 giờ
4.100人ぐらい来る予定です。
⇒ Theo kế hoạch sẽ có khoảng 100 người.
212.39
前日比: 1JPY = 212.78 VND
-0.39 (-0.18%)
Cập nhật: 2021-02-27 12:16:45 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC