Tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán và báo cáo tài chính

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban
Tong-hop-mot-so-tu-vung-tieng-Nhat-chuyen-nganh-ke-toan-va-bao-cao-tai-chinh
Kỹ sư cầu nối

Tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán và báo cáo tài chính

thong-bao-tokyodayroi Hướng dẫn cách tạo CV tiếng Nhật online xem tại đây.

Do dự án sắp tới mình làm Brse ( Kỹ sư cầu nối ) liên quan đến lĩnh vực tài  chính kế toán, nên mình phải học một loạt các từ vựng tiếng Nhật về chủ đề kế toán, báo cáo tài chính. 

Có lẽ những bạn học về kế toán hoặc làm brse làm các dự án liên quan đến tài chính như mình sẽ cần. Nên mình tổng hợp lại ở bài viết này vừa để bản thân ôn luyện và chia sẻ cho các bạn luôn. 
 

1. 財務諸表: ざいむしょひょう Báo cáo tài chính.

❖ Báo cáo tài chính ( BCTC ) được xem như là hệ thống các bảng biểu, mô tả thông tin về tình hình tài chính, kinh doanh và các dòng tiền của doanh nghiệp. BCTC là những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản, vốn chủ sở hữu và nợ phải trả cũng như tình hình tài chính, kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. 

2. 分析財務 ( ぶんせき ざいむ ) Phân tích tài chính.

3. 貸借対照表(たいしゃく たいしょう ひょう): Bảng cân đối kế toán.

4. 損益計算書(そんえき けいさんしょ): Báo cáo thu nhập.

5. キャッシュフロー計算書(キャッシュフローけいさんしょ): Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

6. 仕訳(しわけ): Hoạch toán, phân loại, định khoản.

7. 当期純利益( とうきじゅん りえき ):Tổng lãi sau thuế.

8. 総資産(  そうしさん ):Tổng tài sản.

9. 自己資本( じこしほん ) : Vốn chủ sở hữu.

10. 売上高 : うえりあげだか ) : Doanh thu.

11. 累計期間(るいけい きかん): Kỳ lũy kế.

12. データ繰越 :(データ くりこし) : Kỳ trước chuyển sang ( phần lũy kế kỳ trước chuyển sang )

13. 当期純損失 (とうじじゅん そんしつ): Lỗ ròng

14. 純資産額(じゅんしさんがく):Tài sản ròng.

Một số công thức tính

1. 総資本利益率( ROA- Return on Assets ) ・・・・・・   当期純利益(Tổng lãi sau thuế )÷総資産( Tổng tài sản )

(そうしほんりえきりつ : Tỷ số lợi nhuận trên tài sản)

❖ Tổng tài sản  =  Vốn chủ sở hữu + Vốn đi vay ( nợ )

2. 自己資本利益率(ROE - Return On Equity)・・・・・・当期純利益 ( Tổng lãi sau thuế )÷自己資本(Vốn chủ sở hữu)

( Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu )

3. 売上高利益率・・・・・・当期純利益 ( Tổng lãi sau thuế )÷売上高(Doanh thu)

(うりあげだか りえきりつ Biên lợi nhuận)

4. 総資産回転率・・・・・・売上高÷総資産

(そうしさん かいてんりつ) :Tỉ lệ quay vòng vốn

5. 財務レバレッジ・・・・・・総資本÷自己資本

(ざいむレバレッジ) : Đòn bẩy tài chính.

6. 損益分岐点・・・・・・固定費÷(1-変動比率)

(そんえき ぶんきてん - Break-Even Point : Điểm hòa vốn )

7. 流動比率・・・・・・流動資産÷流動負債

❖ Tỷ số thanh khoản hiện thời = Giá trị tài sản lưu động÷ Giá trị nợ ngắn hạn

8. 当座比率・・・・・・当座資産÷流動負債

9. 現預金月商比率・・・・・・現預金÷平均月商

10. 自己資本比率・・・・・・自己資本÷総資本

11. 固定長期適合率・・・・・・固定資産÷(自己資本+固定負債)

12. 固定比率・・・・・・固定資産÷自己資本

13. 有利子負債月商比率・・・・・・有利子負債÷平均月商

14. 売上債権回転期間・・・・・・(売掛金+受取手形)÷(売上高÷12)

15. 在庫回転期間・・・・・・棚卸資産÷(売上原価÷12)

16. インタレスト・カバレッジ・・・・・・営業利益÷支払利息

17. 売上債権回転率・・・・・・売上高÷(売掛金+受取手形)

18. 在庫回転率・・・・・・売上原価÷棚卸資産

Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán / Tổng hàng tồn kho

19. 配当性向・・・・・・配当金÷当期純利益

❖ 配当 Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho cổ đông công ty sau khi đã trích lập các quỹ theo quy định. Hàng năm, số tiền được trích ra để chi trả cổ tức sẽ được thông qua trong Đại hội cổ đông.

Bản cân đối kế toán của Nhật Bản.

Bảng cân đối kế toán tiếng Nhật là 貸借対照表( たいしゃく たいしょう ひょう )cũng bao gồm 2 bên nợ (借方 - かりかた) và bên có (貸方 - かしかた) như bảng cân đối kế toán của Việt Nam.

bang-can-doi-ke-toan-cua-nhat-ban

Bên nợ (借方 - かりかた)

(1)流動資産

❖ 現金

❖ 普通預金

❖ 当座預金:

❖ 売掛金

❖ 受取手形

❖ 短期貸付金

❖ 売買目的有価証券

❖ 棚卸資産

(2)固定資産

2-1 有形固定資産(形のある資産)

❖ 建物

❖ 建物附属設備

❖ 器具備品

❖ 構築物

❖ 車輌

❖ 機械装置

❖ 土地

2-2 無形固定資産(形のない資産)

❖ 借地権

❖ のれん

❖ ソフトウェア

2-3 投資その他の資産(有形固定資産・無形固定資産以外の固定資産)

❖ 関連会社株式

❖ 子会社株式

❖ その他有価証券

❖ 差入敷金

❖ 差入保証金

❖ 長期前払費用

❖ 破産更生債権

(3)繰延資産

❖ 創立費

❖ 開業費

❖ 開発費

Bên có (貸方 - かしかた)

(1)流動負債

❖ 買掛金

❖ 支払手形

❖ 短期借入金

❖ 未払配当金

❖ 未払消費税

❖ 未払利息

❖ 未払法人税

❖ 預り金

(2)固定負債

❖ 長期借入金

❖ 社債

❖ 退職給付引当金

❖ 資産除去債務


Nếu có bất kỳ câu hỏi nào xin hãy để lại bình luận phía dưới hoặc cùng thảo luận trên diễn đàn tokyodayroi.com với bọn mình và mọi người nhé.

Chúc các bạn thành công !


DANH SÁCH BÌNH LUẬN

Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !



Ý KIẾN CỦA BẠN