Từ vựng khám răng ở Nhật Bản

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban
Tu-vung-kham-rang-o-Nhat-Ban
Sức khỏe

Từ vựng khám răng ở Nhật Bản

thong-bao-tokyodayroi Hướng dẫn cách tạo CV tiếng Nhật online xem tại đây.

Chăm sóc răng miệng là việc làm cần thiết hàng ngày của mỗi chúng ta dù ở bất cứ nơi đâu để răng luôn được chắc khỏe. Tuy nhiên đôi khi răng miệng của chúng ta có vấn đề cần phải thăm khám để chữa trị, nhưng bạn lại không biết từ vựng tiếng Nhật về răng miệng cũng như chưa biết cách trả lời ra sao khi bác sĩ hỏi. Bài viết này sẽ giúp các bạn tìm hiểu những điều đó.

Từ vựng về cấu tạo của răng miệng

❖ 歯肉 (は にく) : Nướu (lợi) răng.

❖ 歯根膜 ( しんこん まく ) : Dây chằng nha chu.

❖ 歯槽骨 ( しそうこつ ) : Xương ổ răng.

❖ エナメル質  ( えなまる しつ ) : Men răng.

❖ 象牙質 ( ぞうげしつ ): Ngà răng.

❖ 歯髄 ( しずい ) : Tủy răng.

❖ セメント質 ( セメントしつ  ) : Cao răng.

❖ 親知らず( おやしらず  )   : Răng khôn.

THAM KHẢO : Chia sẻ kinh nghiệm nhổ răng khôn ở Nhật Bản

tu-vung-tieng-nhat-cau-tao-rang

❖ 上あご (うえ あご) : Hàm trên.

❖ 下あご ( しも あご ) : Hàm dưới.

❖ 左上奥歯(ひだりうえおくば) : Răng hàm trên bên trái.

❖ 右上奥歯(みぎうえおくば): Răng hàm trên bên phải.

❖ 前上(まえうえ): Răng cửa hàm trên.

❖ 前下(まえした): Răng cửa hàm dưới.

❖ 頬(ほお): Má.

❖ 舌(した): Lưỡi.

❖ 唇(くちびる): Vùng miệng.

tu-vung-kham-rang-mieng-o-nhat

Từ vựng các bệnh vềrăng yêu cầu khi đi khám răng

❖ 歯が痛い(はがいたい): Đau răng.

❖ 歯(は)がしみる: Buốt răng.

❖ 歯が折れた(はがおれた): Gẫy răng.

❖ 口臭(こうしゅう): Hôi miệng.

❖ 歯肉(しにく)が痛い(いたい): Đau lợi.

❖ 歯ぐき(はぐき)が腫(は)れている : Sưng lợi.

❖ 歯(は)を抜(ぬ)く: Nhổ răng.

 ❖ 親知らず抜歯 (おやしらず ばっし) : Nhổ răng khôn.

❖ 歯を掃除(そうじ)してほしい: Muốn lấy cao răng.

❖ セラミックの歯してほしい: Muốn làm răng sứ.

❖ 虫歯(むしば)の穴(あな)をつめてほしい: Muốn hàn răng sâu.

❖ 歯(は) を入れたい: Muốn trồng lại răng.

❖ 歯を検査(けんさ)をしてほしい: Muốn được kiểm tra răng.

❖ 歯を白くしたい: Muốn làm trắng răng.

❖ 義歯(ぎし)をつくってほしい: Muốn làm răng giả.

❖歯列矯正具 (しれつきょうせいぐ) : Niềng răng.

THAM KHẢO : Lấy cao răng ở Nhật và những điều cần biết

Một số câu bác sĩ nha khoa thường dùng khi khám răng ở Nhật

kham-rang-o-nhat

❖ 口(くち)をあけてください : Xin hãy mở to miệng ra.

❖ 口(くち)をしめてください : Xin hãy ngậm miệng lại.

❖ 今から歯を抜(ぬ)けます : Bây giờ sẽ bắt đầu nhổ răng.

❖ 痛くないように麻酔(ますい)します : Để không đau tôi sẽ tiêm thuốc mê.

❖ 痛かったら、手(て)をあげてください : Hãy giơ tay lên nếu thấy đau.

❖ うがいどうぞ/ うがいしてください : Xin mời súc miệng.

❖ 痛いところはありませんか : Còn đau chỗ nào không ?


Nếu có bất kỳ câu hỏi nào xin hãy để lại bình luận phía dưới hoặc cùng thảo luận trên diễn đàn tokyodayroi.com với bọn mình và mọi người nhé.

Chúc các bạn thành công !


DANH SÁCH BÌNH LUẬN

Hiện có 4 bình luận

(Bạn cần đăng nhập để có thể gửi bình luận)


năng lực tạ

Adm cho mình hỏi thay cầu răng sứ là gì ạh お願いします。
Đã comment lúc 2020-02-27 16:49:53


Quang

Muốn nói bọc răng sứ thì nói như thế nào vậy ak
Đã comment lúc 2020-04-30 01:44:19

Admin

Răng sứ tiếng Nhật là セラミックの歯 nhé. Bạn chỉ cần nói là セラミックの歯にしたい là họ hiểu rồi.

Đã trả lời Quang lúc 2020-04-30 03:55:05

Thanh Tâm Phan

オールセラミッククラウン là bọc răng sứ không lót kim loại メタルボンド là bọc răng sứ có lót kim loại bên trong Mong giúp ích được bạn
Đã trả lời Quang lúc 2021-07-28 17:21:32


Ý KIẾN CỦA BẠN