Một số từ vựng y khoa thường dùng khi đi khám bệnh ở Nhật Bản

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban
Mot-so-tu-vung-y-khoa-thuong-dung-khi-di-kham-benh-o-Nhat-Ban
Nhật Bản

Một số từ vựng y khoa thường dùng khi đi khám bệnh ở Nhật Bản

thong-bao-tokyodayroi Hướng dẫn cách tạo CV tiếng Nhật online xem tại đây.

Cuộc sống đôi khi bạn không thể tránh khỏi bệnh tật nhất là những khi phải xa nhà xa người thân như du học sinh hay tu nghiệp sinh chúng mình. Cường độ làm việc và học tập cao rất dễ đau ốm, nhưng do nhiều bạn tiếng kém khi đến bệnh viện không biết diễn tả ra sao cho bác sĩ hiểu. Mình cũng đã từng như thế nên hôm nay mình xin giới thiệu 1 số từ vựng chuyên ngành y bằng tiếng Nhật. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn khi đến bệnh viện.

 

Một số từ chuyên khoa trong bệnh viện 

 

❖ 内科(ないか): Chuyên khoa chữa những bệnh liên quan đến nội tạng.

❖ 神経科(しんけいか): Chuyên khoa chữa những bệnh liên quan đến thần kinh.

❖ 外科(げか): Chuyên khoa chữa như gãy xương hay bị thương.

❖ 小児科(しょうにか): Chuyên khoa chữa bệnh của trẻ em.

❖ 耳鼻咽喉科(じびいんこうか): Chuyên khoa chữa bệnh tai mũi họng.

❖ 皮膚科(ひふか): Chuyên khoa chữa bệnh da liễu.

❖ 歯科(しか): Chuyên khoa chữa bệnh răng miệng.

❖ 眼科(がんか): Chuyên khoa chữa bệnh về mắt.

❖ 産婦人科(さんふじんか): Chuyên khoa chữa bệnh liên quan đến sản khoa và phụ khoa.

THAM KHẢO :  Hướng dẫn tiêm phòng cúm ở Nhật

Bộ phận cơ thể 

bo-phan-co-the-bang-tieng-nhat

Một số triệu chứng bệnh thường gặp

❖ 熱 ( ねつ ) : Sốt

❖ 腹痛 ( ふくつう ) : Đau bụng

❖ めまい : Chóng mặt

❖ 吐き気 ( はきけ ) : Buồn nôn

❖ 歯痛 ( しつう ) : Đau răng

❖ 鼻水 ( はなみず ) : Chảy nước mũi

❖ 風邪 ( かぜ ) : Cảm cúm

❖ アレルギー : Dị ứng

❖ 呼吸しにくい ( こきゅうしにくい) : Khó thở

❖ 花粉症 ( かふんしょう ) : Dị ứng phấn hoa

❖ 下痢 ( げり ) : Tiêu chảy

❖ 咳 (せき) : Ho

❖ 筋肉痛 ( きんにくつう ) : Đau cơ

XEM THÊM : Từ vựng về mắt khi đi khám mắt tại Nhật Bản

Cách diễn tả triệu chứng bệnh

❖ Khi bị đau:
[bộ phận cơ thể] が痛い (が いたい)
VD: Bị đau chân 足が痛い (あし が いたい)

❖ Khi bị sưng:
[bộ phận cơ thể] が腫れる (が はれる)
VD: Bị sưng đầu gối : 膝が腫れる (ひざ が はれる)

❖ Khi bị ngứa:

[bộ phận cơ thể] が痒い (が かうい)
VD : Bị ngứa tay: 手が痒い ( て が かうい 

Nội tạng người bằng tiếng Nhật

noi-tang-nguoi-bang-tieng-nhat

 

XEM THÊM : Khám bệnh đau dạ dày ở Nhật Bản


Nếu có bất kỳ câu hỏi nào xin hãy để lại bình luận phía dưới hoặc cùng thảo luận trên diễn đàn tokyodayroi.com với bọn mình và mọi người nhé.

Chúc các bạn thành công !


DANH SÁCH BÌNH LUẬN

Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !



Ý KIẾN CỦA BẠN