Bài viết này tokyodayroi xin giới thiệu cho các bạn một số từ vựng tiếng Nhật có thể bạn sẽ cần dùng khi viết CV xin việc tại Nhật Bản hoặc các doanh nghiệp Nhật tại Việt Nam.
Từ vựng tiếng Nhật về ngành (khoa) học bằng tiếng Nhật.
1. 法学部 (ほうがくぶ): Khoa Luật.
2. 経済学部 (けいざいがくぶ): Khoa kinh tế.
3. 国際関係学部 (こくさいかんけいがくぶ): Khoa quan hệ quốc tế.
4. 商学部 (しょうがくぶ): Khoa thương mại.
5. 教育学部 (きょういくがくぶ): Khoa sư phạm.
6. 文学部 (ぶんがくぶ): Khoa văn học.
7. 工学部 (こうがくぶ): Khoa kỹ thuật công nghiệp.
8. 外国語学部 (がいこくごがくぶ): Khoa ngoại ngữ.
9. 社会学部 (しゃかいがくぶ): Khoa xã hội học.
10. 医学部 (いがくぶ): Khoa y dược.
11. 獣医学部 (じゅういがくぶ): Khoa thú y.
12. 芸術学部 (げいじゅつがくぶ): Khoa nghệ thuật.
13. 理学部 (りがくぶ): Khoa khoa học tự nhiên.
14. 農学部 (のうがくぶ): Khoa nông nghiệp.
THAM KHẢO: Hướng dẫn tạo CV (sơ yếu lý lịch) tiếng Nhật online
Từ vựng tiếng Nhật vị trí công việc
1. 会長 (かいちょう): Chủ tịch
2. 副会長 (ふくかいちょう): Phó chủ tịch
3. 最高経営責任者 (さいこうけいえいせきにんしゃ): Giám đốc điều hành(CEO)
4. 最高技術責任者 (さいこうぎじゅつせきにんしゃ): Giám đốc công nghệ(CTO)
5. 社長 (しゃちょう): Giám đốc
6. 副社長 (ふくしゃちょう): Phó giám đốc
7. 代表取締役 (だいひょうとりしまりやく): Giám đốc đại diện
8. 取締役(とりしまりやく): Thành viên hội đồng quản trị
9. 専務取締役 (せんむとりしまりやく): Quản lý cấp cao
10. 常務取締役 (じょうむとりしまりやく): Giám đốc điều hành
11. 社外取締役 (しゃがいとりしまりやく): Giám đốc phụ trách đối ngoại
12. 部長 (ぶちょう): Trưởng phòng
13. 副部長 (ふくぶちょう): Phó phòng
14. 課長 (かちょう): Quản lý
15. 係長 (かかりちょう): Quản đốc
16. 秘書 (ひしょ): Thư ký
17. 監査役 (かんさやく): Kiểm soát viên
18. 相談役 (そうだんやく): Cố vấn
19. 工場長 (こうじょうちょう): Giám đốc nhà máy
20. 支店長 (してんちょう): Giám đốc chi nhánh.
THAM KHẢO: Hướng dẫn cách viết CV (rirekisho) tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật về bộ phận trong công ty
1. 社長室 (しゃちょうしつ): Phòng giám đốc.
2. 秘書室 (ひしょしつ): Phòng thư ký.
3. 総務部 (そうむぶ): Phòng hành chính - tổng hợp.
4. 人事部 (じんじぶ): Phòng Hành chính nhân sự.
5. 経理部 (けいりぶ): Phòng Kế toán.
6. 営業部 (えいぎょうぶ): Phòng Kinh doanh.
7. 輸出部 (ゆしゅつぶ): phòng Xuất khẩu.
8. 広報部 (こうほうぶ): Bộ phận quảng bá, truyền thông.
9. 研究開発部 (けんきゅうかいはつぶ): Phòng Nghiên cứu và phát triển.
10. 技術部 (ぎじゅつぶ): Phòng Kỹ thuật.
11. 製造部 (せいぞうぶ): Phòng Sản xuất.
12. 法務部 (ほうむぶ): Phòng pháp chế.
13. 企画部 (きかくぶ): Phòng Kế hoạch.
14. 販売促進部 (はんばいそくしんぶ): Phòng Kinh doanh quảng cáo.
15. 企画開発部 (きかくかいはつぶ): Phòng Kế hoạch và phát triển dự án.
Từ vựng tiếng Nhật về các loại hình công ty
1. 株式会社 (かぶしきがいしゃ): Công ty cổ phần.
2. 合名会社 (ごうめいがいしゃ): Công ty hợp danh.
3. 合資会社 (ごうしかいしゃ): Công ty hợp vốn.
4. 合同会社 (ごうどうかいしゃ) Công ty trách nhiệm hữu hạn.
THAM KHẢO: Hướng dẫn một số cách tìm việc làm thêm (baito) cho du học sinh tại Nhật Bản
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC