Luật trong tiếng Nhật là 法律.
Dưới đây Tokyodayroi xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật về Luật doanh nghiệp.
【ほうりつ】
Luật
Luật doanh nghiệp địa phương
【とうしほう】
Luật đầu tư
【せつりつ】
Thành lập
【かいせい】
Sự cải chính
【えいぎょうけいたい】
Hình thái kinh doanh
【ちゅうざい】
Tạm trú
【しんせい】
Đăng ký
【ゆうげんがいしゃ】
Công ty trách nhiêm hữu hạn
【しゅっししゃ】
Người đầu tư
【かぶしきがいしゃ】
Công ty cổ phần
【じょうと】
Chuyển nhượng
【しょうけん】
Chứng khoán
【かぶしき】
Cổ phần
【はっこう】
Sự phát hành
【けんり】
Quyền lợi
【そうりつ】
Sáng lập
【かぶぬし】
Cổ đông
【ばいばい】
Sự mua bán
【そしき】
Tổ chức
【こじん】
Cá nhân
【しほんきん】
Vốn điều lệ
【ほゆう】
Sở hữu
【ぞうげん】
Sự tăng giảm
【ぞうし】
Tăng nguồn vốn
【げんし】
Giảm nguồn vốn
【かいもどす】
Mua lại
【だいさんしゃ】
Bên thứ 3
【かぶぬしそうかい】
Họp hội đồng cổ đông
【けってい】
Sự quyết định
【かいしゅう】
Sự thu hồi
【せきにん】
Trách nhiệm
【はらいこみしほん】
Vốn thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký công ty
【はっきゅうび】
Ngày phát hành
【けつぎ】
Nghị quyết
【ふつうかぶしき】
Cổ phiếu phổ thông
【ほじ】
Giữ
【たいせい】
Thể chế
【こうぞう】
Cơ cấu
【とりしまりやくかい】
Hội đồng quản trị
【かんさやくかい】
Ban kiểm sát
【けんげん】
Quyền hạn
【ほうてきだいひょうしゃ】
Đại diện pháp lý
【にんめい】
Sự bổ nhiệm
【ぎむ】
Nghĩa vụ
【ゆうげんがいしゃ】
C.ty trách nhiêm hữu hạn
【せいやく】
Sự giới hạn
【いにんだいひょうしゃ】
Đại diện uỷ quyền
【しゃいんそうかい】
Hội đồng nhân viên
【けんむ】
Kiêm nhiệm
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
【じぎょうないよう】
Nội dung kinh doanh
【ぎょうせい】
Hành chính
【せいふ】
Chính phủ
【きかん】
Cơ quan
【ちゅうおう】
Trung ương
【せいれい】
Nghị định
【きてい】
Điều luật
【じぎょうぶんや】
Lĩnh vực kinh doanh
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
174.54
前日比: 1JPY = 179.15 VND
-4.61 (-2.57%)
Cập nhật: 2023-04-25 11:04:54 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank