Món ăn trong tiếng Nhật là 料理.
Cùng Tokyodayroi! khám phá các món ăn đặc sắc của nền văn hoá Nhật Bản nhé.
【りょうり】
Món ăn
【わしょく】
Món ăn Nhật
【すし】
Món ăn sushi
【やきにく】
Thịt nướng
Mì Ra-men
【てんぷら】
Món tẩm bột rán
【さしみ】
Món sashimi
【からあげ】
Đồ chiên, rán
Cơm cari
【やきとり】
Gà nướng
【やきギョーザ】
Gyoza
Thịt heo cốt lết
Lẩu nhúng
Mì Uđon
【すきやき】
Lẩu thịt bò
【やきそば】
Mỳ soba xào
【たこやき】
Bánh bạch tuộc nướng
【おにぎり】
Cơm nắm
【やきざかな】
Cá nướng
【ウナギ】
Thịt lươn
【なべりょうり】
Lẩu
【ぎゅうたん】
Lưỡi bò
【みそしる】
Súp Miso
【おこのみやき】
Bánh xèo Nhật
【そば】
Mỳ soba
【カツどんぶり】
Cơm thịt heo tẩm bột rán
【ぎゅう どん】
Cơm thịt bò
【おやこどんぶり】
Cơm thịt gà và trứng sống
【わふうパスタ】
Mỳ ống Nhật
Cơm cuộn trứng
【おでん】
Đồ hầm với nước つゆ
【えだまめ】
Đậu nành Nhật
【にさかな】
Cá kho
【たまごやき】
Trứng chiên cuộn kiểu Nhật
【チキンなんばん】
Gà nanban
【やきいも】
Khoai lang nướng
Bánh rán khoai tây nhân thịt
Salad khoai tây
【とうふ】
Đậu phụ
【ちゃわんむし】
Trứng hấp kiểu Nhật
【なっとう】
Natto Đậu nành lên men
【だしまきたまご】
Trứng cuộn
【にくまん】
Bánh bao nhân thịt
【しらす】
Cá cơm trắng
【おかゆ】
Cháo
【ゆでたまご】
Trứng luộc
Rong biển khô
【ふりかけ】
Gia vị khô rắc lên cơm
Cơm chiên
【ちゃづけ】
Cơm chan trà Nhật
【にくじゃが】
Thịt hầm khoai tây
【とんじる】
Súp miso thịt lợn
【みずたき】
Món hầm
【しょうがやき】
Món nướng ướp gừng
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
170.23
前日比: 1JPY =163.12 VND
7.11 (4.36%)
Cập nhật: 2023-07-19 04:50:23 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank