Dưới đây Tokyodayroi xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Nấu ăn - Nhà bếp nhé.
【ちょうみりょう】
Gia vị
5 loại gia vị cơ bản của Nhật
【さとう】
Đường
【しお】
Muối
【す】
Giấm
【せうゆ】
Xì dầu
【みそ】
Tương đậu
【りょうりしゅ】
Rượu nấu ăn
【みりん】
Rượu gạo
【こしょう】
Tiêu
【だし】
Nước dùng
Xốt cà chua
Xốt mayone
Dầu hào
【しょうが】
Gừng
Mù tạt
【かんそうバジル】
Húng quế khô
Nhục đậu khấu
【さんしょう】
Tiêu Nhật
【あまみ】
Vị ngọt
【にがみ】
Vị đắng
【さんみ】
Vị chua
【しおみ】
Vị mặn
【からみ】
Vị cay
【しぶみ】
Vị chát
【こくもつす】
Giấm ngũ cốc
【やくみ】
Phụ gia
【ねぎ】
Hành
【だいこんおろし】
Củ cải xay nhuyễn
【おおば】
Lá tía tô
【とうがらし】
Ớt
【しろごま】
Mè trắng
【のり】
Rong biển
【ゆず】
Chanh vàng
Quả chanh
Tỏi
【やく】
Nướng
【やきあみ】
Vỉ nướng
Cái chảo
Lò nướng
【ゆでる】
Luộc
【いためる】
Xào
【あげる】
Rán
【にる】
Nấu, ninh
【あえる】
Trộn đồ ăn
【むす】
Hấp
【かいとう】
Sự rã đông
【あじつけ】
Nêm gia vị
【あたためる】
Làm nóng
【きる】
Cắt
【こぐちきり】
Băm nhỏ
【まく】
Cuốn
【とだな】
Tủ bếp
【ちょうりスペース】
Không gian nấu ăn
Bồn rửa
【かねつき】
Bếp lò
Bếp ga
【じゃぐち】
Vòi nước
【れいぞうこ】
Tủ lạnh
【でんしレンジ】
Lò vi sóng
【すいはんき】
Nồi cơm điện
【さいばし】
Đũa dùng nấu ăn
【かんきり】
Cái mở đồ hộp
【せんぬき】
Đồ khui nắp chai
【けいりょうカップ】
Ly đo lường
Cân
Cái nạo vỏ
【あわだてき】
Máy đánh trứng
Cái muôi
【フライがえし】
Đồ lật khi chiên xào
Ấm đun nước
Cái chảo
【なべ】
Nồi
【りょうてなべ】
Nồi 2 tay cầm
Rá luộc mì
【まないた】
Cái thớt
【ほうちょう】
Con dao
【しょくせんき】
Máy rửa chén
Cái bát
Giấy bạc gói thức ăn
【はし】
Đũa
【さら】
Đĩa
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
170.23
前日比: 1JPY =163.12 VND
7.11 (4.36%)
Cập nhật: 2023-07-19 04:50:23 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank