Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề về các loại màu sắc

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề về các loại màu sắc

  • by Admin cập nhật lúc 2020-04-22 06:04:18

Tu-vung-tieng-Nhat-ve-chu-de-ve-cac-loai-mau-sac

Màu sắc tiếng Nhật là 色 ( いろ ) hoặc カラー

Dưới đây Tokyodayroi xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật về các loại màu phổ biến hiện nay.

      1.
  • 【しろ】

    Màu trắng


      2.
  • 【くろ】

    Màu đen


      3.
  • 【あお】

    Màu xanh da trời


      4.
  • 【あか】

    Màu đỏ


      5.
  • 【みどり】

    Màu xanh lá cây


      6.
  • 黄色
  • 【きいろ】

    Màu vàng


      7.
  • 茶色
  • 【ちゃいろ】

    Màu nâu


      8.
  • 銀色
  • 【ぎんいろ】

    Màu bạc


      9.
  • 【むらさき】

    Màu tím


      10.
  • 灰色
  • 【はいいろ】

    Màu xám


      11.
  • 藍色
  • 【あいいろ】

    Màu xanh chàm


      12.
  • 藤色
  • 【ふじいろ】

    Màu đỏ tía


      13.
  • 黄土色
  • 【おうどしょく】

    Màu nâu vàng nhạt


      14.
  • 銅色
  • 【どうしょく】

    Màu đồng


      15.
  • 朱色
  • 【しゅいろ】

    Màu đỏ tươi


      16.
  • 橙色
  • 【だいだいいろ】

    Màu cam


      17.
  • ベージュ
  • Màu be

      18.
  • ターコイズ
  • Màu ngọc lam

      19.
  • オレンジ
  • Màu cam

      20.
  • グレー
  • Màu xám

      21.
  • ピンク
  • Màu hồng

      22.
  • コーヒー色
  • Màu cafe


Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.




dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban