Hãy cùng Tokyodayroi tìm hiểu từ vựng liên quan đến dụng cụ âm nhạc bằng tiếng Nhật nhé.
【がっき】
Nhạc cụ
【おんがく】
Âm nhạc
【みんぞくがっき】
Nhạc cụ dân tộc
【わがっき】
Nhạc cụ truyền thống Nhật Bản
【でんしがっき】
Nhạc cụ điện tử
【おと】
Âm thanh
Đàn bầu
Đàn T'rung
Trống cơm
【しゃみせん】
Đàn Shamisen Nhật
【こと】
Đàn Koto Nhật
【びわ】
Đàn tỳ bà Nhật
【しのぶえ】
Sáo trúc ngang Nhật
【たいこ】
Trống Nhật
Piano, đàn dương cầm
Đàn ghita
Đàn ukulele
Kèn harmonica
Violon, đàn vĩ cầm
Trống
Accordion, đàn phong cầm
Harp, đàn hạc
【もっきん】
Xylophone, mộc cầm
【かし】
Lời bài hát
Micrô
【ぶたい】
Sân khấu
【ろくおんスタジオ】
Studio thu âm
Speaker, loa
Máy nghe nhạc
Tai nghe
Solo, đơn ca
【おんがくほん】
Sách nhạc
Miếng gảy đàn
Dây đeo đàn guitar
Buổi hòa nhạc
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
174.54
前日比: 1JPY = 179.15 VND
-4.61 (-2.57%)
Cập nhật: 2023-04-25 11:04:54 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank