この
〇
✘
Q: この標識のある場所で、自動車は時速30km/hに満たない速度で通行してはいけない。
Ở nơi có biển báo này, xe ô tô không được phép đi với tốc độ dưới 30km/h
この
〇
✘
Q: この標識は乗合自動車(バスなど)の停留場があることを示している。
Biển báo này biểu thị trạm dừng của xe chở khách (xe buýt).
A: 車が停車できることを示しています。
Biểu thị có thể dừng xe.
この
〇
✘
Q: この標識で、二人乗りを禁止している大型自動二輪車と普通自動二輪車のうち、大型自動二輪車とは、総排気量が400ccを超える二輪の自動車のことである。
Trong số các xe máy phân khối lớn, xe máy thông thường bị cấm chở 2 người bởi biển báo này, xe phân khối lớn được quy định là xe máy có dung tích vượt quá 400cc.
この
〇
✘
Q: この標識がある場所では補助標識が示す車両総重量以上の貨物自動車は通行することができない。
Ở những nơi có biển báo này, các xe chở hàng hóa có tổng trọng lượng vượt quá mức được ghi trên biển báo phụ sẽ không được phép lưu thông.
A: 車両総重量ではなく最大積載量です。
Tải trọng lớn nhất chứ khong phải tổng tải trọng của xe.
この
〇
✘
Q: この標識のある道路を通行中は道路の右側部分にはみ出さなくても追い越しをしてはいけない。
Khi đi trên đường có biển báo này, các xe không được phép vượt dù không nhìn thấy phần đường phía bên phải.
この
〇
✘
Q: この標識のある区間で駐車違反を行うと、警察に車輪止めを取り付けられる。
Nếu vi phạm quy định dừng đỗ xe ở nơi có biển báo này sẽ bị cảnh sát khóa bánh xe.
この
〇
✘
Q: この標識は、火薬類・爆発物・毒物・劇物などの危険物を積載している車は駐停車できないことを示している。1
Biển báo này biểu thị các xe có chở các chất nguy hiểm như chất cháy, nổ, chất kịch độc không được phép dừng đỗ.
A: 駐停車ではなく通行できないことを示しています。
Biểu thị không phải dừng đỗ xe mà là không thể lưu thông
この
〇
✘
Q: この標識は、前方にY形の交差点があることを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước có ngã 3.
A: T形道路交差点あり」を示す警戒標識です。
Biển cảnh báo biểu thị có giao lộ hình chữ T.
この
〇
✘
Q: この標識は、歩行者、車、路面電車の通行ができないことを示している。
Biển báo này biểu thị người đi bộ, xe ô tô và tàu điện trên mặt đất không được phép lưu thông.
この
〇
✘
Q: この標識は、軽車両は二段階右折しなければならないことを示している。
Biển báo này biểu thị các xe thô sơ phải rẽ phải theo 2 bước.
A: 軽車両ではなく、原動機付自転車です。
Không phải xe thô sơ mà là xe máy.
この
〇
✘
Q: この標識は、前方につづら折りがあることを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước có khúc cua gấp.
A: 前方がすべりやすいことを示す警戒標識です。
Biển cảnh cáo beieru thị phía trước dễ trơn trượt.
この
〇
✘
Q: この標識のある道路では普通自動車は時速50km/hまで速度を出すことができる。
Ở những con đường có biển báo này, ô tô thông thường có thể đi với tốc độ cao nhất là 50 km/h.
この
〇
✘
Q: この標識の場所では、歩行者も通行することができない。
Ở những nơi có biển báo này, người đi bộ không được đi qua.
A:「通行止め」の標識です。
Biển báo "Cấm lưu thông".
この
〇
✘
Q: この標識は大型自動二輪車もしくは普通自動二輪車で通行するとき、二人乗りをしてはいけないことを表している。
Biển báo này biểu thị xe máy phân khối lớn, xe máy thông thường không được phép chở 2 người.
A: 二輪の自動車・原付が通行できないことを表しています。
Biểu thị xe máy không được phép lưu thông.
この
〇
✘
Q: この標識が示す中央線は、必ずしも道路の中央にあるとは限らない。
Vạch kẻ đường mà biển báo này biểu thị không nhất thiết là chính giữa đường.
この
〇
✘
Q: この標識のある場所では、車の右側に補助標識に示された余地がとれないときには停車してはいけないことを示している。
Ở nơi có biển báo này, không được dừng xe nếu không có chỗ ở bên phải xe như biển phụ chỉ dẫn.
A: 停車ではなく駐車です。
この
〇
✘
Q: この標識は、前方の道路が行き止まりであることを表している。
Biển báo này biểu thị phía trước là đường cụt.
A: 前方にT形道路交差点があることを表しています。
Biểu thị phía trước có ngã 3.
この
〇
✘
Q: この標識のある坂道で停車するときは、車輪止め装置を取り付けなければいけないことを示している。
Khi dừng xe ở đường dốc có biển báo nà, các xe phải sử dụng bộ phận cố định bánh xe.
A: 「車輪止め装置取付け区間」を示す標識です。この標識のある場所で駐車禁止を行うと、車輪止め装置が取付けられます。
Biển báo biểu thị "Khu vực cần sử dụng chặn bánh xe". Ở nơi có biển báo này, cần sử dụng đồ chặn bánh xe khi dừng đỗ xe.
この
〇
✘
Q: この標示は、安全地帯または路上障害物に接近しつつあることを示している。
Biển báo này biểu thị sắp đến gần khu vực an toàn và chướng ngại vật.
この
〇
✘
Q: この標識は8時から20時まで駐車してはいけないことを示している。
Biển báo ngày biểu thị cấm đỗ xe từ 8 giờ đến 20 giờ.
A: 8時から20時まで駐停車してはいけません。
Không được dừng đỗ xe từ 8 giờ đến 20 giờ.