この
〇
✘
Q: この標識が示す中央線は、必ずしも道路の中央にあるとは限らない。
Vạch kẻ đường mà biển báo này biểu thị không nhất thiết là chính giữa đường.
〇
✘
Q: 問題3の図この標識は乗合自動車の停留場を示している。
Biển báo này ở hình của câu 3 biểu thị điểm dừng xe của xe chở khách.
A: 車が停車できることを示す「停車可」の標識です。
Biển báo "Có thể dừng xe" biểu thị các xe được phép dừng.
この
〇
✘
Q: この標識は、総重量限度緩和指定道路を示している。
Biển báo này biểu thị con đường chỉ định nới lỏng giới hạn tổng trọng lượng.
この
〇
✘
Q: この標示は、この標示のある道路と交差する前方の道路が優先道路であることを示している。
Biển báo này biểu thị đường giao nhau với đường có biển báo này ở phía trước là đường ưu tiên.
この
〇
✘
Q: この標識は、聴覚が不自由な人が運転していることを示している。
Biển báo này biểu thị lái xe là người khiếm thính.
この
〇
✘
Q: この標識のある場所では、右側部分にはみ出さなくても追越しをしてはいけない。
Ở những nơi có biển báo này, cho dù phần đường bên trái trống cũng không được phép vượt.
この
〇
✘
Q: この標識は、交差する前方の道路が優先道路であることを示しているが、路面電車は停止せずそのまま通行できる。
Biển báo này biểu thị đoạn đường giao nhau phía trước là đường ưu tiên nhưng tầu điện trên mặt đất có thể đi thẳng mà không cần giảm tốc độ.
A: 前方優先道路・一時停止」を示す規制標識です。交差する道路が優先道路であるため、車と路面電車は一時停止しなければいけません。
この
〇
✘
Q: この標識は車と路面電車が警音器を鳴らさなければならない場所であることを示している。
Biển báo này biểu thị nơi xe ô tô và tài điện phải bấm còi báo hiệu.
この
〇
✘
Q: この標識は、前方にY形の交差点があることを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước có ngã 3.
A: T形道路交差点あり」を示す警戒標識です。
Biển cảnh báo biểu thị có giao lộ hình chữ T.
この
〇
✘
Q: この標識のある通行帯を小型特殊自動車で通行した。
Xe ô tô cỡ nhỏ đặc biệt được phép lưu thông qua khu vực có biển báo này.
A: 小型特殊自動車は通行できます。
Xe ô tô cỡ nhỏ đặc định được phép lưu thông.
この
〇
✘
Q: この標示は安全地帯または路上障害物に接近しつつあることを表している。
Biển báo này biểu thị sắp đến khu vực an toàn hoặc đường có chướng ngại vật.
この
〇
✘
Q: この標識は、路面電車の優先通行帯を示している。
Biển báo này biểu thị khu vực di chuyển ưu tiên của tàu điện trên mặt đất.
A: 路面電車ではなく路線バスなどの優先通行帯です。
Khu vực ưu tiên cho xe buýt, không phải tàu điện trên mặt đất.
この
〇
✘
Q: この図は、車の右折を禁止している標識である。
Hình này là biển báo cấm các xe rẽ phải.
A: 車の横断を禁止している標識です。
Biển báo cấm xe ô tô đi qua.
この
〇
✘
Q: この標識は通学路を示している。
Biển báo này biểu thị đường đi học.
A: 学校・幼稚園・保育所などがあることを示しています。
Biểu thị có trường học, trường mẫu giáo, mầm non.
この
〇
✘
Q: この標識は交差する前方の道路が優先道路であることを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước giao nhau với đường ưu tiên.
A: 交差する道路ではなく標識のある道路が優先です。
Không phải đoạn đường cắt ngang mà đường có biển báo là đường ưu tiên.
この
〇
✘
Q: この標識がある場合、自転車は進入できない。
Trong trường hợp có biển báo này, xe đạp không được phép đi vào.
この
〇
✘
Q: この標識は、路面電車の停留場を示している。
Biển báo này biểu thịtrạm dừng của tàu điện.
〇
✘
Q: 問題4の図この標識は、前方に合流交通があることを示している。
Biển báo này ở hình của câu 4 beieur thị phía trước có đoạn đường giao nhau.
A: Y形道路交差点あり」を示す標識です。
Biển báo biểu thị "Có giao lộ hình chữ Y".
この
〇
✘
Q: この標示は、最低速度を示している。
Biển báo này biểu thị tốc độ thấp nhất.
A: 最高速度を示しています。
Biểu thị tốc độ cao nhất.
この
〇
✘
Q: この標識の先にある交差点では、交差する道路が優先のため、車と路面電車は徐行しなければいけない。
Ở giao lộ có biển báo này, vì đường cắt ngang là đường ưu tiên nên xe ô tô và tàu điện phải giảm tốc độ.
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !