この
〇
✘
Q: この標識は、前方にY形の交差点があることを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước có ngã 3.
A: T形道路交差点あり」を示す警戒標識です。
Biển cảnh báo biểu thị có giao lộ hình chữ T.
この
〇
✘
Q: この図は、道路が工事中であることを示す警戒標識である。
Hình này là biển cảnh báo biểu thị đường đang thi công.
A: 落石のおそれがあることを示しています。
Biểu thị nguy cơ sạt lở đá.
この
〇
✘
Q: この標識は通学路を示している。
Biển báo này biểu thị đường đi học.
A: 学校・幼稚園・保育所などがあることを示しています。
Biểu thị có trường học, trường mẫu giáo, mầm non.
この
〇
✘
Q: この標識は前方で転回しなければならないことを示している。
Biển báo này biểu thị bạn phải quay xe ở phía trước.
A: ロータリーを示す「ロータリーあり」の警戒標識です。
Biển cảnh báo "Có vòng xuyến" biểu thị vòng xuyến.
この
〇
✘
Q: この標識は、前方に右背向屈曲があることを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước có đường cong bên tay phải.
A: 右背向屈折あり」を示す警戒標識です。
Biển cảnh báo biểu thị "Có ngã rẽ ngang bên tay phải".
この
〇
✘
Q: この図は、Y形道路交差点ありの警戒標識である。
Hình này là biển cảnh báo có giao lộ hình chữ Y.
〇
✘
Q: 補助標識に示された車両以外は、本標識に示された速度を超えて走行してはいけない。
Ngoài những xe được biểu thị trên biển báo phụ, các phương tiện không được vượt quá tốc độ được ghi trên biển báo chính.
Â: 「特定の種類の車両の最高速度」を示す標識です。補助標識で示された車両は、本標識の速度を超えて走行してはいけません。
Biển báo biểu thị "Tốc độ cao nhất của một số loại xe đặc định". Các xe được ký hiệu trên biển báo phụ không được phép vượt quá tốc độ ghi trên biển báo chính.
この
〇
✘
Q: この標識は、免許を取得して1年以内の人が掲示しなければいけない。
Biển báo này yêu cầu những người lấy giấy phép lái xe trong vòng chưa đầy 1 năm phải gắn thông báo.
A: 「高齢運転者標識」です。高齢者が運転していることを示すマークです。
Là "Biển báo người cao tuổi lái xe". Ký hiệu biểu thị người cao tuổi lái xe.
〇
✘
Q: 問題3の図この図は軽車両専用を示す道路標識である。
Hình này ở câu 3 là biển báo biểu thị đường dành riêng cho xe thô sơ.
A: 自転車専用の標識です。
Biển báo dành riêng cho xe đạp.
この
〇
✘
Q: この図は、車が直進と右折をしてもよいことを示す標識である。
Hình này là biển báo biểu thị các xe được phép đi thẳng hoặc rẽ phải.
A: ト形道路交差点ありの標識です。
Biển báo có ngã 3 đường.
この
〇
✘
Q: この標識は車は転回してはいけないことを示している。
Biển báo này biểu thị các xe không được phép quay đầu.
この
〇
✘
Q: この標識のある場所で、補助標識による指定が無い場合には、原動機付自転車も軌道敷内を通行することができる。
Ở những nơi có biển báo này, trong trường hợp không có chỉ định của biển báo phụ, xe máy cũng được phép vượt qua đường ray.
A: 標識により軌道敷内を通行できるのは"自動車"です。
Theo như biển báo, loại xe được phép đi qua đường sắt là xe ô tô
この
〇
✘
Q: この標示は前方の道路が分岐していることを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước có đoạn đường phân nhánh.
A: 安全地帯または路上障害物に接近」の標示です。
Biểu thị khu vực an toàn hoặc có chướng ngại vật trên đường.
この
〇
✘
Q: この標識は、前方で車線数が減少することを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước giảm số làn xe.
A: 幅員減少」を示す標識です。道幅が狭くなることを示しています。
Biển báo biểu thị "Đường giảm chiều rộng". Biểu thị đường đi trở nên hẹp hơn.
この
〇
✘
Q: この標識は直進、左折を禁止するもので車は右折のみすることができる。
Biển báo này biểu thị cấm đi thẳng, rẽ trái, ô tô chỉ được rẽ phải.
A: 右方屈曲あり」の警戒標識です。
Biển cảnh báo "Có khúc cua bên phải".
この
〇
✘
Q: この図は、前方に路面電車の停留所があることを示す標識です。
Hình này là biển báo biểu thị phía trước có điểm dừng cho tàu điện trên mặt đất.
A: 踏切あり」を示す警戒標識です。
Biển cảnh báo biểu thị "Có rào chắn".
この
〇
✘
Q: この標識は、前方にT形の交差点があることを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước có giao lộ chữ T.
〇
✘
Q: 図の黄色と白の線で囲われた標示は、安全地帯を示している。
Phần được quanh vùng bằng đường màu trắng và màu vàng trong hình biểu thị khu vực an toàn.
この
〇
✘
Q: この標識がある場所では、危険な場合は警笛を鳴らさなければいけない。
Ở nơi có biển báo này, trong trường hợp nguy hiểm phải bấm còi cảnh báo.
Â: 警笛鳴らせ」を示す標識です。この標識のある場所では必ず警笛を鳴らさなければいけません。
Biển báo biểu thị "Hãy bấm còi". Ở những nơi có biển báo này, nhất định phải bấm còi cảnh báo.
この
〇
✘
Q: この標識は、聴覚が不自由な人が運転していることを示している。
Biển báo này biểu thị lái xe là người khiếm thính.
A: 「身体障害者標識」です。肢体が不自由な人が運転していることを示しています。
"Biển báo người khuyết tật". Biểu thị người khuyết tật lái xe.