Trắc nghiệm thi bằng lái xe ô tô - Biển báo đường bộ

Trắc nghiệm thi bằng lái xe ô tô - Biển báo đường bộ

    CÂU HỎI SỐ 1

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1385

  • この標示(ひょうじ)は、先方(せんぽう)優先(ゆうせん)道路(どうろ)があることを(しめ)している。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この標示は、先方に優先道路があることを示している。

        Biển báo này biểu thị phía trước có đường ưu tiên.

         

    CÂU HỎI SỐ 2

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1487

  • この()は、大型(おおがた)自動(じどう)二輪車(にりんしゃ)(およ)普通(ふつう)自動(じどう)二輪車(にりんしゃ)二人(ふたり)()通行(つうこう)禁止(きんし)標識(ひょうしき)である。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この図は、大型自動二輪車及び普通自動二輪車二人乗り通行禁止の標識である。

        Hình này là biển báo cấm xe máy phân khối lớn, xe máy thông thường chở 2 người.

         

    CÂU HỎI SỐ 3

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1642

  • この標識(ひょうしき)は、前方(ぜんぽう)車線(しゃせん)(すう)減少(げんしょう)することを(しめ)している。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この標識は、前方で車線数が減少することを示している。

        Biển báo này biểu thị phía trước giảm số làn xe.

        A: 幅員減少」を示す標識です。道幅が狭くなることを示しています。

        Biển báo biểu thị "Đường giảm chiều rộng". Biểu thị đường đi trở nên hẹp hơn.

    CÂU HỎI SỐ 4

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1540

  • この標識(ひょうしき)のある場所(ばしょ)(くるま)停止(ていし)する場合(ばあい)には、標識(ひょうしき)の3メートル手前(てまえ)停止(ていし)しなければならない。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この標識のある場所で車が停止する場合には、標識の3メートル手前で停止しなければならない。

        Ở những nơi có biển báo này, trong trường hợp các xe dừng lại cần phải dừng trước biển báo 3m.

        A: 標識(停止線)の直前で停止します。

        Cấm dừng trước biển báo (vạch cấm dừng)

    CÂU HỎI SỐ 5

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1551

  • この標識(ひょうしき)のある場所(ばしょ)で、5(ふん)以内(いない)であれば荷物(にもつ)()みおろしのために停車(ていしゃ)することができる。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この標識のある場所で、5分以内であれば荷物の積みおろしのために停車することができる。

        Ở những nơi có biển báo này, các xe được phép dừng để chất, dỡ hàng hóa trong 5 phút.

         

    CÂU HỎI SỐ 6

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1561

  • この標識(ひょうしき)は、交通(こうつう)規制(きせい)前方(ぜんぽう)道路(どうろ)(おこな)われていることを(しめ)している。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この標識は、交通規制が前方の道路で行われていることを示している。

        Biển báo này biểu thị con đường phía trước áp dụng giới hạn giao thông.

        A: 警笛区間内であることを示しています。

        Biểu thị đang trong phạm vi bấm còi cảnh báo.

    CÂU HỎI SỐ 7

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1528

  • この()は、(くるま)転回(てんかい)してはいけないことを(しめ)標識(ひょうしき)である。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この図は、車は転回してはいけないことを示す標識である。

        Hình này là biển báo biểu thị các xe không được phép quay đầu.

         

    CÂU HỎI SỐ 8

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1654

  • この標識(ひょうしき)は、標章(ひょうしょう)(しゃ)のみが駐車(ちゅうしゃ)できることを(しめ)している。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この標識は、標章車のみが駐車できることを示している。

        Biển báo này biểu thị chỉ những xe đặc biệt mới được phép dừng đỗ.

        A: 標章車のみが停車できることを示しています。

        Biểu thị chỉ có những xe gắn ký hiệu đặc biệt mới được dừng đỗ.

    CÂU HỎI SỐ 9

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1648

  • この標識(ひょうしき)は、前方(ぜんぽう)交差点(こうさてん)があることを(しめ)している。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この標識は、前方に交差点があることを示している。

        Biển báo này biểu thị phía trước có giao lộ.

        A: 右(左)方屈折あり」を示す警戒標識です

        Biển cảnh báo biểu thị "Có khúc cua bên phải (trái)".

    CÂU HỎI SỐ 10

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1595

  • この標識(ひょうしき)は、車両(しゃりょう)通行(つうこう)区分(くぶん)(しめ)している。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この標識は、車両の通行区分を示している。

        Biển náo này biểu thị khu vực xe lưu thông.

         

    CÂU HỎI SỐ 11

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1379

  • この()は二(りん)自動車(じどうしゃ)以外(いがい)自動車(じどうしゃ)通行止(つうこうど)めの標識(ひょうしき)で、大型(おおがた)自動(じどう)二輪車(にりんしゃ)普通(ふつう)自動(じどう)二輪車(にりんしゃ)通行(つうこう)できるがその(ほか)自動車(じどうしゃ)通行(つうこう)できない。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この図は二輪の自動車以外の自動車通行止めの標識で、大型自動二輪車、普通自動二輪車は通行できるがその他の自動車は通行できない。

        Hình này là biển báo cấm các loại xe gắn máy không phải xe 2 bánh không được lưu thông, các xe máy phân khối lớn, xe máy thông thường có thể lưu thông nhưng các xe gắn máy khác thì không được phép.

         

    CÂU HỎI SỐ 12

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1607

  • この標識(ひょうしき)は、この(さき)横断(おうだん)歩道(ほどう)があることを(しめ)している。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この標識は、この先に横断歩道があることを示している。

        Biển báo này biểu thị ở đây có lối sang đường.

        A: 自転車及び歩行者専用」です。自転車以外の車は通行できません。

        "Dành riêng cho xe đạp và người đi bộ". Ngoài xe đạp, các loại xe khác không được lưu thông

    CÂU HỎI SỐ 13

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1533

  • この標識(ひょうしき)は、車両(しゃりょう)(おも)さが表示(ひょうじ)された(じゅう)(りょう)()える(くるま)通行(つうこう)できないことを(しめ)している。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この標識は、車両の重さが表示された重量を超える車は通行できないことを示している。

        Biển báo này biểu thị các xe có trọng lượng vượt quá trọng lượng được hiển thị không được phép lưu thông.

        A: 車両の重さではなく総重量(車+荷物+人)です。

        Tổng trọng lượng (xe + hàng hóa + người) chứ không phải trọng lượng xe

    CÂU HỎI SỐ 14

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1492

  • この()は、ロータリーがあることを(しめ)警戒(けいかい)標識(ひょうしき)である。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この図は、ロータリーがあることを示す警戒標識である。

        Hình này là biển cảnh báo phía trước có vòng xuyến.

         

    CÂU HỎI SỐ 15

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1634

  • この標識(ひょうしき)は、車両(しゃりょう)横断(おうだん)禁止(きんし)(しめ)している。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この標識は、車両横断禁止を示している。

        Biển báo này biểu thị cấm các phương tiện đi qua.

         

    CÂU HỎI SỐ 16

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1481

  • この()は、けん(いん)自動車(じどうしゃ)高速(こうそく)自動車(じどうしゃ)国道(こくどう)通行(つうこう)区分(くぶん)標識(ひょうしき)である。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この図は、けん引自動車の高速自動車国道通行区分の標識である。

        Hình này là biển báo phân chia đường cao tốc dành cho xe ô tô đầu kéo.

        A: 「特定の種類の車両の通行区分」の標識です。

        Biển báo iểu thị khu vực lưu thông dành riêng cho một số loại xe đặc định.

    CÂU HỎI SỐ 17

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1558

  • この()は、自転車(じてんしゃ)横断(おうだん)(たい)であることを(しめ)している。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この図は、自転車横断帯であることを示している。

        HÌnh này biểu thị khu vực băng qua của xe đạp.

        A: 横断歩道と自転車横断帯を示しています。

        Biểu thị đường dành cho người đi bộ và đường dành cho xe đạp.

    CÂU HỎI SỐ 18

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1426

  • この標識(ひょうしき)特定(とくてい)最大(さいだい)積載(せきさい)(りょう)以上(いじょう)大型(おおがた)貨物(かもつ)自動車(じどうしゃ)特定(とくてい)中型(ちゅうがた)貨物(かもつ)自動車(じどうしゃ)大型(おおがた)特殊(とくしゅ)自動車(じどうしゃ)などが通行(つうこう)できないことを(あらわ)している。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        この標識は特定の最大積載量以上の大型貨物自動車、特定中型貨物自動車、大型特殊自Q: 動車などが通行できないことを表している。

        Biển báo này biểu thị các loại xe chở hàng cỡ lớn có tải trọng vượt quá tải trọng lớn nhất được quy định, xe ô tô cỡ trung đặc định, và các loại xe ô tô cỡ lớn đặc biệt không được phép lưu thông.

        A: 最大積載量に関係なく通行できません。

        Không được phép lưu thông dù trọng tải lớn nhất là bao nhiêu.

    CÂU HỎI SỐ 19

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1522

  • この標示(ひょうじ)は、安全(あんぜん)地帯(ちたい)または路上(ろじょう)障害物(しょうがいぶつ)接近(せっきん)しつつあることを(しめ)している。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この標示は、安全地帯または路上障害物に接近しつつあることを示している。

        Biển báo này biểu thị sắp đến gần khu vực an toàn và chướng ngại vật.

         

    CÂU HỎI SỐ 20

      hinh-anh-cau-hoi-quiz-thi-visa-dac-dinh-tokutei-so-1600

  • この()(くだ)(きゅう)こう(ばい)があることを(しめ)している。

  •  〇

  •  ✘

      1. Xem lời giải

        Q: この図は下り急こう配があることを示している。

        HÌnh này biểu thị có đường dốc xuống.

        A: 上り急こう配あり」を示す警戒標識です。

        Biển cảnh báo "Có đoạn dốc đi lên"

GUEST

  • Đã trả lời: 0 / 20
    Câu trả lời đúng: 0
  • 30:00