この
〇
✘
Q: この標識は、前方に右背向屈折があることを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước có đường cong bên tay phải.
この
〇
✘
Q: この標識は前方にト形交差点があることを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước có giao lộ chữ T.
A: 合流交通あり」を示す警戒標識です。
Biển cảnh báo biểu thị "Có đoạn đường giao nhau".
この
〇
✘
Q: この標識は、標章車のみが駐車できることを示している。
Biển báo này biểu thị chỉ những xe đặc biệt mới được phép dừng đỗ.
A: 標章車のみが停車できることを示しています。
Biểu thị chỉ có những xe gắn ký hiệu đặc biệt mới được dừng đỗ.
この
〇
✘
Q: この図は転回禁止の標識であり、車は転回してはいけないことを示している。
Hình này là biển báo cấm rẽ, biểu thị việc các xe không được rẽ.
この
〇
✘
Q: この標識がある場所では、自動車、原動機付自転車は標識の方向から進入することができないが、軽車両は進入することができる。
Ở những nơi có biển báo này, xe ô tô, xe máy không được đi vào từ hướng có biển báo nhưng xe thô sơ được phép đi vào.
A: 軽車両も進入禁止です。
Cấm xe thô sơ đi vào.
この
〇
✘
Q: この標識のある道路では、積み荷の重さが5.5トンを超える車は走行できないことを示している。
Ở những con đường có biển bảo này, xe có tải trọng trên 5.5 tấn không được phép lưu thông.
A: 車両総重量が5.5トンを超える車です。
Xe có tổng trọng lượng vượt quá 5.5 tấn.
この
〇
✘
Q: この警戒標識は道路が凍結などですべりやすいことを示している。
Biển cảnh báo này biểu thị đường dễ trơn trượt do mặt đường bị đóng tuyết.
この
〇
✘
Q: この図は、原動機付自転車と軽車両の右折方法を示している。
Hình này biểu thị cách rẽ phải của xe máy và xe thô sơ.
A: 原動機付自転車の右折方法です。(二段階右折)
Là quy tắc rẽ phải của xe máy (Rẽ phải 2 bước)
この
〇
✘
Q: この標識は、軽車両及び歩行者専用であることを示している。
Biển báo này biểu thị lối đi dành riêng cho xe thô sơ và người đi bộ.
A: 自転車及び歩行者専用」を示す標識です。自転車以外の軽車両は通行できません。
Biển báo biểu thị "Đường đi dành riêng cho xe đạp và người đi bộ". Ngoài xe đạp, các loại xe thô sơ không được phép lưu thông.
この
〇
✘
Q: この標識のある場所では、補助標識が示す最大積載量以上の貨物自動車は通行できない。
Ở những nơi có biển báo này, các xe ô tô chở hàng có tải trọng lớn hơn tải trọng được quy định trên biển báo phụ sẽ không được phép lưu thông.
この
〇
✘
Q: この図は総重量が標識に表示されている重量を超える車は通行できないことを表している。(この場合5.5tを超える車)
Hình này biểu thị các xe vượt quá trọng lượng được biểu thị trên biển ghi tổng trọng lượng sẽ không được phép lưu thông (trong trường hợp này là xe vượt quá 5.5 tấn)
この
〇
✘
Q: この標識のある道路を車は通行することができないが、許可を受けた車は、歩行者に注意して徐行しながらであれば通行することができる。
Các phương tiện không được di chuyển trên con đường có biển báo này nhưng những xe được phép di chuyển có thể lưu thông nếu chú ý người đi bộ và giảm tốc độ.
この
〇
✘
Q: この標識は、積載した荷物を除いた幅が、2.2mを超える車が通行できないことを示している。
Biển báo này biểu thị các xe có chiều ngang vượt quá 2.2m, không tính hàng hóa được chất lên, sẽ không được phép lưu thông.
A: 最大幅」を示す標識です。積載した荷物を含めて、記載された幅を超える車は通行できません。
Biển báo biểu thị chiều ngang lớn nhất. Các xe vượt quá chiều ngang được ghi trên biển báo, bao gồm cả hàng hóa chất lên, không được phép lưu thông.
〇
✘
Q: 問題3の図この図は軽車両専用を示す道路標識である。
Hình này ở câu 3 là biển báo biểu thị đường dành riêng cho xe thô sơ.
A: 自転車専用の標識です。
Biển báo dành riêng cho xe đạp.
この
〇
✘
Q: この標識がある通行帯を原動機付自転車・小型特殊自動車・軽車両は走行することができる。
Xe máy, xe ô tô cỡ nhỏ đặc biệt, xe thô sơ được phép lưu thông trên những con đường có biển báo này.
A: 通行できます。(専用通行帯)
Có thể lưu thông (Khu vực lưu thông chuyên dụng)
この
〇
✘
Q: この標識は、路面バスの専用通行帯を示すもので、路面バス以外は通行することができない。
Biển báo này biểu thị đường đi dành riêng cho xe buýt, ngoài xe buýt các phương tiện khác không được phép lưu thông.
A: 路面バスなどの優先通行帯を示します。
Biểu thị khu vực lưu thông ưu tiên cho xe buýt.
この
〇
✘
Q: この標識は、自転車及び歩行者専用であることを示している。
Biển báo này biểu thị lối đi dành riêng cho xe đạp và người đi bộ.
A: 横断歩道・自転車横断帯」を示す標識です。
Biển báo biểu thị "Lối sang đường - Đường dành cho xe đạp"
この
〇
✘
Q: この図は、大型自動二輪車及び普通自動二輪車二人乗り通行禁止の標識である。
Hình này là biển báo cấm xe máy phân khối lớn, xe máy thông thường chở 2 người.
この
〇
✘
Q: この図は信号に関わらず左折をすることができることを示している。
Hình này biểu thị các xe được phép rẽ trái bất kể đèn tín hiệu biểu thị gì.
この
〇
✘
Q: この標識のある場所では、右側部分にはみ出さなくても追越しをしてはいけない。
Ở những nơi có biển báo này, cho dù phần đường bên trái trống cũng không được phép vượt.