この
〇
✘
Q: この標識は8時から20時まで駐車してはいけないことを示している。
Biển báo ngày biểu thị cấm đỗ xe từ 8 giờ đến 20 giờ.
A: 8時から20時まで駐停車してはいけません。
Không được dừng đỗ xe từ 8 giờ đến 20 giờ.
この
〇
✘
Q: この標示は、安全地帯または路上障害物に接近しつつあることを示している。
Biển báo này biểu thị sắp đến gần khu vực an toàn và chướng ngại vật.
この
〇
✘
Q: この図は二方向交通の標識である。
Hình này là biển báo đường 2 chiều.
この
〇
✘
Q: この図は、路肩が崩れやすく危険であることを示している。
Hình này biểu thị ven đường dễ sạt lở, nguy hiểm.
A: 落石のおそれがあることを示しています。
Biểu thị nguy cơ sạt lở đá.
この
〇
✘
Q: この標識は、路面電車の優先通行帯を示している。
Biển báo này biểu thị khu vực di chuyển ưu tiên của tàu điện trên mặt đất.
A: 路面電車ではなく路線バスなどの優先通行帯です。
Khu vực ưu tiên cho xe buýt, không phải tàu điện trên mặt đất.
〇
✘
Q: 総排気量125cc以下の普通自動二輪車は、この標識のある道路を通行することができない。
Xe máy thông thường có dung tích từ 125 cc trở xuống không được đi trên đường có biển báo này.
この
〇
✘
Q: この標識のある道路を車は通行することができないが、許可を受けた車は、歩行者に注意して徐行しながらであれば通行することができる。
Các phương tiện không được di chuyển trên con đường có biển báo này nhưng những xe được phép di chuyển có thể lưu thông nếu chú ý người đi bộ và giảm tốc độ.
この
〇
✘
Q: この標識は道の中央や中央線を示しており、必ず道路の中央にある。
Biển hiệu đánh dấu đang ở giữa đường hoặc vạch kẻ ở giữa đường, và luôn ở giữa đường
A: 必ず道路の中央とは限りません。
Không nhất định là giữa đường.
この
〇
✘
この標識のある道路では、大型貨物自動車、特定中型貨物自動車、大型乗用自動車は一Q: 番左の車両通行帯を通行しなければならないことを示している。
Tại những con đường có biển báo này, các xe ô tô chở hàng cỡ lớn, ô tô chở hàng cỡ trung được quy định đặc biệt, ô tô chở khách cỡ lớn phải lưu thông ở làn đường ngoài cùng bên trái.
A: 大型貨物自動車、特定中型貨物自動車、大型特殊自動車です。
Xe ô tô chở hàng cỡ lớn, xe ô tô chở hàng cỡ trung đặc định, xe cỡ lớn đặc biệt.
この
〇
✘
Q: この標識は学校、幼稚園、保育所などがあることを示している。
Biển báo này biểu thị có trường học, nhà trẻ, trường mầm non.
この
〇
✘
Q: この図は、けん引自動車の自動車専用道路第一通行帯の通行指定区間を示している。
Hình này biểu thị làn đầu tiên của lối đi dành cho ô tô là khu vực chỉ định dành riêng cho xe ô tô đầu kéo.
この
〇
✘
Q: この図は、自動車は標識に示された速度に達しない速度で運転してはいけないことを表している。
Hình này biểu thị xe cô tô không được phép chạy ở tốc dộ dưới tốc độ được ghi trên biển báo.
この
〇
✘
Q: この標識は、火薬類・爆発物・毒物・劇物などの危険物を積載している車は駐停車できないことを示している。1
Biển báo này biểu thị các xe có chở các chất nguy hiểm như chất cháy, nổ, chất kịch độc không được phép dừng đỗ.
A: 駐停車ではなく通行できないことを示しています。
Biểu thị không phải dừng đỗ xe mà là không thể lưu thông
この
〇
✘
Q: この図は道路の前方に右(左)方屈折があることを表している。
Hình này biểu thị phía trước có ngã rẽ phải (trái).
A: 屈折ではなく屈曲です。
Không phải khúc cua mà là đường rẽ cong.
この
〇
✘
Q: この標識は、前方に右背向屈折があることを示している。
Biển báo này biểu thị phía trước có đường cong bên tay phải.
この
〇
✘
Q: この標識がある場所では、危険な場合は警笛を鳴らさなければいけない。
Ở nơi có biển báo này, trong trường hợp nguy hiểm phải bấm còi cảnh báo.
Â: 警笛鳴らせ」を示す標識です。この標識のある場所では必ず警笛を鳴らさなければいけません。
Biển báo biểu thị "Hãy bấm còi". Ở những nơi có biển báo này, nhất định phải bấm còi cảnh báo.
この
〇
✘
Q: この標識のある場所では、車両の横断が禁止されており、道路の左側への横断もしてはいけない。
Ở những nơi có biển báo này, các xe không được phép băng qua đường, kể cả băng qua phía bên trái đường.
A: 左側への横断はできます。
Có thể đi về phía bên trái.
この
〇
✘
Q: この標識は駐停車禁止の標識であり、車は駐車も停車もしてはいけない。また、数字は禁止する時間を示している。
Biển báo này là biển báo cấm dừng đỗ xe, các xe không được phép đỗ xe hay dừng xe. Con số hiển thị số giờ bị cấm.
この
〇
✘
Q: この標識は、車両の通行区分を示している。
Biển náo này biểu thị khu vực xe lưu thông.
この
〇
✘
Q: この図は、車の右折を禁止している標識である。
Hình này là biển báo cấm các xe rẽ phải.
A: 車の横断を禁止している標識です。
Biển báo cấm xe ô tô đi qua.