この
〇
✘
Q: この標識のある場所では、車の右側に補助標識に示された余地がとれないときには停車してはいけないことを示している。
Ở nơi có biển báo này, không được dừng xe nếu không có chỗ ở bên phải xe như biển phụ chỉ dẫn.
A: 停車ではなく駐車です。
この
〇
✘
Q: この標識は、この近くで風力発電を行っていることを示している。
Biển báo này biểu thị ở gần đây có phát điện bằng sức gió.
A: 横風注意」を示す警戒標識です。
Biển cảnh cáo biểu thị "Chú ý gió mạnh thổi ngang".
この
〇
✘
Q: この標識は、積雪などの理由により停止線の標示が見えにくくなるおそれがあるときなどに設置されることもある。
Biển báo này có thể được lắp đặt khi có nguy cơ khó quan sát biển báo vạch dừng do các nguyên nhân như tuyết rơi.
〇
✘
Q: 問題2の図この標識は、前方に安全地帯があることを示している。
Biển báo có ở hình ảnh của câu 2 biểu thị phía trước có khu vực an toàn.
A: 十形道路交差点があることを示しています。
Biểu thị có ngã tư đường.
この
〇
✘
Q: この標識は法定速度を示している。
Biển báo này biểu thị tốc độ được quy định.
A: 法定速度ではなく最高速度を示しています。
Biểu thị tốc độ cao nhất chứ không phải tốc độ được pháp luật quy định.
この
〇
✘
この標識は特定の最大積載量以上の大型貨物自動車、特定中型貨物自動車、大型特殊自Q: 動車などが通行できないことを表している。
Biển báo này biểu thị các loại xe chở hàng cỡ lớn có tải trọng vượt quá tải trọng lớn nhất được quy định, xe ô tô cỡ trung đặc định, và các loại xe ô tô cỡ lớn đặc biệt không được phép lưu thông.
A: 最大積載量に関係なく通行できません。
Không được phép lưu thông dù trọng tải lớn nhất là bao nhiêu.
この
〇
✘
Q: この標識のある前方には合流交通がある。
Phía trước của nơi có biển báo này là giao lộ.
この
〇
✘
Q: この図は歩行者と軽車両が通行してはいけないことを示している。
Hình này biểu thị cấm người đi bộ và xe thô sơ đi qua.
A: 歩行者のみで、軽車両は関係ありません。
Chỉ có người đi bộ, xe thô sơ không liên quan.
この
〇
✘
Q: この図は、自動車は標識に示された速度に達しない速度で運転してはいけないことを表している。
Hình này biểu thị xe cô tô không được phép chạy ở tốc dộ dưới tốc độ được ghi trên biển báo.
この
〇
✘
Q: この図は信号に関わらず左折をすることができることを示している。
Hình này biểu thị các xe được phép rẽ trái bất kể đèn tín hiệu biểu thị gì.
この
〇
✘
Q: この標識は、自転車専用道路であることを示している。
Biển báo này biểu thị lối đi dành riêng cho xe đạp.
A: 自転車横断帯」を示す標識です。
Biển báo biểu thị "Đường đi dành cho xe đạp".
この
〇
✘
Q: この図は、車の右折を禁止している標識である。
Hình này là biển báo cấm các xe rẽ phải.
A: 車の横断を禁止している標識です。
Biển báo cấm xe ô tô đi qua.
この
〇
✘
Q: この図は横断歩道であることを示す標識である。
Hình này là biển báo biểu thị lối sang đường.
A: ※歩行者専用の標識です。
Biển báo dành riêng cho người đi bộ.
この
〇
✘
Q: この図は前方の道路が工事中のため、まわり道をしなければならないことを示している標識である。
Hình ảnh này là biển báo biểu thị phía trước có công trường, cần phải đi đường vòng.
A: 道路の前方に屈折があることを示しています。
Biểu thị đường phía trước có ngã rẽ.
この
〇
✘
Q: この標識のある場所では、補助標識が示す最大積載量以上の貨物自動車は通行できない。
Ở những nơi có biển báo này, các xe ô tô chở hàng có tải trọng lớn hơn tải trọng được quy định trên biển báo phụ sẽ không được phép lưu thông.
この
〇
✘
Q: この標識の有る場所では、原動機付自転車は二段階右折をしなければいけません。
Ở nơi có biển báo này, xe máy phải rẽ phải theo 2 bước.
A: 原動機付自転車が右折する場合は小回り右折しなければいけません。
Xe máy khi muốn rẽ phải cần ôm cua nhỏ rồi rẽ phải.
この
〇
✘
Q: この標識がある通行帯を原動機付自転車・小型特殊自動車・軽車両は走行することができる。
Xe máy, xe ô tô cỡ nhỏ đặc biệt, xe thô sơ được phép lưu thông trên những con đường có biển báo này.
A: 通行できます。(専用通行帯)
Có thể lưu thông (Khu vực lưu thông chuyên dụng)
この
〇
✘
Q: この標識のある道路を走行中は、見通しの悪い交差点なども徐行せずに進むことができる。
Khi lái xe trên đường có biển báo này, có thể đi tiếp mà không cần giảm tốc độ tại các giao lộ có tầm nhìn kém
A: 優先道路なので徐行の必要はありません。
Vì là đường ưu tiên nên không cần giảm tốc độ.
この
〇
✘
Q: この図は標識に表示された車の専用通行帯を示している。
Hình này biểu thị khu vực lưu thông chuyên dụng của các xe được biểu thị ở biển báo.
A: 路線バス等の優先通行帯を示してます。
Biểu thị khu vực lưu thông ưu tiên cho xe buýt.
この
〇
✘
Q: この標識は前方で転回しなければならないことを示している。
Biển báo này biểu thị bạn phải quay xe ở phía trước.
A: ロータリーを示す「ロータリーあり」の警戒標識です。
Biển cảnh báo "Có vòng xuyến" biểu thị vòng xuyến.