Mẫu câu へ 行きます、来ます、帰ります

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu へ 行きます、来ます、帰ります

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-05 04:05:51

へ 行きます、来ます、帰ります

へ 行きます、来ます、帰ります

1. Danh từ ( địa điểm ) へ 行きます、来ます、帰ります

❖ Ý nghĩa: 

行きます ( いきます ) : đi 

来ます ( きます ) : đến 

帰ります ( かえります ) : về

Ví dụ: 

1. 私 ( わたし ) は学校 ( がっこう ) へいきます

⇒ Tôi đi tới trường

2. 11時 ( じ ) に家へかえります

⇒ Về nhà lúc 11 giờ

3. A さんのところへきます

⇒  Đến chỗ của bạn A

Câu hỏi:

どこへ + Động từ ますか

Ví dụ

Aさんはどこへいきますか

⇒ Anh A đi đâu đó?

スーパーへいきます

⇒ Tôi đi siêu thị

2.  Phương tiện giao thông で 行きます、来ます、帰ります

❖ Ý nghĩa:  Đi bằng phương tiện gì, đến đâu.

Ví dụ: 

1. 公園 ( こうえん ) へ ( くるま ) でいきます

⇒ Tôi đi tới công viên bằng xe hơi.

 

例文:

1. 私 ( わたし ) は8時 ( じ ) に学校 ( がっこう ) へいきます

⇒ 8 giờ tôi đi tới trường

2. そして、12時 ( じ ) に家 ( いえ ) へかえります

⇒ Sau đó 12 giờ tôi về nhà

3. 明日 ( あした ) 兄 ( あに ) と公園 ( こうえん ) へいきます

⇒ Ngày mai tôi sẽ cùng anh trới đi công viên

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban