❖ Ý nghĩa:
Làm V thì không được đâu.
Không được làm V
❖ Cách dùng:
Diễn tả một hành động nào đó bị cấm, nhắc nhở, khuyên nhủ ai đó không được làm điều gì.
1. 雨 ( あめ ) なので、そとへ出て ( でて ) はいけません
⇒ Trời mưa nên không được ra ngoài
2. テストの時 ( とき ) に携帯 ( けいたい ) を使って ( つかって ) はいけません
⇒ Trông lúc kiểm tra thì không được dùng điện thoại
3. 上司 ( じょうし ) に失礼 ( したうれい ) なことをしてはいけません
⇒ Với cấp trên thì không được làm những hành vi thất lễ
4. 子供 ( こども ) は夜 ( よる ) にあそんではいけません
⇒ Trẻ con thì không được đi chơi buổi tối
206.65
前日比: 1JPY =206.15 VND
0.5 (0.24%)
Cập nhật: 2021-04-10 10:40:34 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC