~ことなしに:mà không ~
❖ Cách dùng :
Vる + ことなしに(は)
❖ Ý nghĩa :
~ないで /~ことなく/~ずに
mà không ~
例文:
1.事故を起こしたことがあるので、あれから運転することなしに生活している。
→ Tôi đã từng gây tai nận nên từ đó về sau tôi đã sinh hoạt mà không lái xe nữa.
2.毎朝、起きる時に、必ず一杯のお水を飲むことなしには居られないです。
→ Mỗi sáng, tôi sẽ khổng thể chịu được khi mà không uống ngay một cốc nước lọc sau khi ngủ dậy.
3.日本語を喋れることなしにしたら、母国語しか喋れないです。
→ Nếu mà không tính đến chuyện nói được tiếng Nhật, tôi chỉ nói được tiếng mẹ đẻ thôi.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫