❖ Ý nghĩa:
Làm V2 trước V1
❖ Cách dùng
Để nói một việc gì đó xảy ra trước một việc gì đó
❖ Ý nghĩa:
Việc gì đó xảy ra trước N
❖ Ý nghĩa:
Việc gì đó xảy ra vào trước lúc nào đó
1. ごはんをたべるまえに水 ( みず ) をのみました
⇒ Trước khi ăn cơm đã uống nước rồi
2. 試験 ( しけん ) のまえに必ず ( かならず ) ふくしゅうします
⇒ Trước kì thi thì nhất định phải ôn tập
3. 1週間 ( しゅうかん ) まえに宿題 ( しゅくだい ) を出しました
⇒ 1 tuần trước tôi nộp bài về nhà rồi
218.14
前日比: 1JPY =217.80 VND
0.34 (0.16%)
Cập nhật: 2021-01-22 09:41:04 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC