〜 まえに
1. Vる + まえに + V2
❖ Ý nghĩa:
Làm V2 trước V1
❖ Cách dùng
Để nói một việc gì đó xảy ra trước một việc gì đó
2. N のまえに + V2
❖ Ý nghĩa:
Việc gì đó xảy ra trước N
3. Lượng từ chỉ thời gian + まえに + V2
❖ Ý nghĩa:
Việc gì đó xảy ra vào trước lúc nào đó
例文:
1. ごはんをたべるまえに水 ( みず ) をのみました
⇒ Trước khi ăn cơm đã uống nước rồi
2. 試験 ( しけん ) のまえに必ず ( かならず ) ふくしゅうします
⇒ Trước kì thi thì nhất định phải ôn tập
3. 1週間 ( しゅうかん ) まえに宿題 ( しゅくだい ) を出しました
⇒ 1 tuần trước tôi nộp bài về nhà rồi
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫