たびに ~ : Mỗi khi ~/ Mỗi lần ~
❖ Cách dùng
N の ✙ たびに / たび
Vる ✙ たびに / たび
Vる。その ✙ たびに / たび
❖ Ý nghĩa
『たびに』Dùng trong trường hợp nhắc đến một sự việc thường xảy ra mỗi khi có một tình huống cụ thể nào đó.
例文:
-
買物のたびに袋をたくさんもらう。
Mỗi lần đi mua sắm thường nhận được nhiều túi.
-
この曲を聞くたびに故郷を思い出す。
Mỗi lần nghe khúc nhạc này tôi lại nhớ về quê hương.
-
お子こさん、会うたびに大きくなられますね。
Đứa bé, mỗi lần gặp lại lớn hơn nhỉ.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫