わりには : Dù ~
❖ Cách dùng
Aい/V(普)✙ わりに/ わりには
na Adj な ✙ わりに/ わりには
N の ✙ わりに/ わりには
❖ Ý nghĩa
わりには Là cách nói nhận định,đánh giá,so sánh.Diễn tả ý muốn nói “so với dự đoán hoặc so với tiêu chuẩn thông thường thì tương đối/khá là…”
例文:
1. 彼は年のわりには若く見える。
Anh ấy nhìn trẻ hơn so với tuổi.
2. この海は綺麗なわりには人が少ない。
Tuy biển này đẹp nhưng lại có ít người đến.
3. 子どものわりにはたくさん知っているね。
Tuy là trẻ con nhưng nó biết nhiều nhỉ.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫