❖ Cách dùng :
V/A/N(普通形) + と すれば ...
すると ...
❖ Ý nghĩa : ~ としたら ...
Nếu ~ / Giả sử ~
Diễn tả suy nghĩ hay hành động của ai đó xảy ra trong trường hợp giả định được nêu ra trước đó.
例文:
1.君は彼と結婚するとすれば、絶対幸せになる自信がありますか?
→ Nếu cậu kết hôn với anh ta, liệu cậu có tự tin là chắc chắn sẽ hạnh phúc không?
2.英語もペラペラ喋れるとすると、もうアフリカでボランティア活動をしている
と思うよ。
→ Nếu mà cũng nói được tiếng Anh lưu loát thì tôi nghĩ là tôi đang làm hoạt động tình nguyện viên ở Châu Phi rồi.
3.誰も思いやりの心を持つとすれば、戦争なんてなく、世界中の皆は幸せになるはずだ。
→ Nếu mà ai cũng có trái tim nhân ái, luôn suy nghĩ cho đối phương thì sẽ không có cái gọi là chiến tranh, mọi người trên khắp thế giới chắc chắn sẽ hạnh phúc.