Mẫu câu 〜わりに(は): Dù ~/ Tuy ~ nhưng ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜わりに(は): Dù ~/ Tuy ~ nhưng ~

〜わりに(は):-Du-~-Tuy-~-nhung-~

〜わりに(は): Dù ~/ Tuy ~ nhưng ~

❖ Cách dùng

Nの・Thể thông thường(Na -な/- である)+ わりに(は)

Thường đi kèm với những từ có tính chất mức độ cao-thấp (tuổi tác, giá cả, lo lắng, trẻ tuổi…) Vế sau là câu đưa ra đánh giá không phù hợp với mức độ được dự đoán ở trước.

❖ Ý nghĩa

Thường đi kèm với những từ có tính chất mức độ cao-thấp (tuổi tác, giá cả, lo lắng, trẻ tuổi…) Vế sau là câu đưa ra đánh giá không phù hợp với mức độ được dự đoán ở trước.

例文:

1. このお菓子は値段のわりには量が少ない

→ Bánh kẹo này, so với giá mua thì lượng ít quá

2. この料理は安い材料で簡単にできるわりに豪華に見える

→ Món ăn này, so với việc có thể làm từ những nguyên liệu rẻ, thì trông cũng sang trọng

3. 子どものわりにはたくさん知っているね。

→ Tuy là trẻ con mà nó biết nhiều nhỉ.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban