
~ と
Vる + と、mệnh đề B
❖ Ý nghĩa:
...khi, ...
❖ Cách dùng:
Để nối 2 mệnh đề, mệnh đề B là hệ quả tất yếu của vế trước. Là điều chắc chắn sẽ xảy ra
例文:
1. このボタンを押 (お ) すと、ドアが開 ( あ ) きます
⇒ Bấm vào nút này thì cửa sẽ mở ra.
2. このつまみを回すと、音が大きくなります
⇒ Vặn cái núm này thì âm thanh sẽ to hơn.
3. 右を曲がると, 郵便局 ( ゆうびんきょく ) があります
⇒ Rẽ phải thì sẽ gặp bưu điện.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫