V て + あげます
❖ Ý nghĩa:
Ai đó làm gì cho ai đó
❖ Cách dùng:
Để diễn đạt khi ai đó làm một việc gì cho người khác.
Chủ ngữ là người thực hiện hành động
V て + もらいます
❖ Ý nghĩa
Ai đó nhận được hành động gì từ ai đó
Ai đó được người khác làm gì cho
❖ Cách dùng:
Chủ ngữ là người nhận hành động. Thể hiện sự biết ơn của bên nhận
V て + くれます
❖ Ý nghĩa
Chỉ dùng cho bản thân mình với ý nghĩa nhận được hành động gì đó
❖ Cách dùng:
Chủ ngữ trong mẫu câu này là người thực hiện hành vi.Mẫu này thể hiện sự biết ơn của bên tiếp nhận hành vi.
Mẫu này thể hiện sự tự nguyện của bên thực hiện hành vi. Có thể tưởng tượng là ai đó tự động giúp mình trước(mình không nói gì, không đề nghị gì)
例文:
1. わたしは木村さんに本を貸してあげました。
⇒ Tôi cho chị kimura mượn sách.
2. わたしはミラーさんに引越しを手伝ってもらいました
⇒ Tôi được anh mira chuyển nhà giúp.
3. 山田さんはわたしに地図 ( ちず ) を書いてくれました
⇒ Anh yamada đã vẽ cho tôi bản đồ.