1. V thể từ điển + 途中で
2. Danh từ + 途中で
❖ Ý nghĩa
Đang, giữa chừng, ...
❖ Cách dùng:
Để diễn tả khi đang làm một sự việc gì đó thì việc khác chen ngang
1. 来る途中で事故があって、バスが遅れてしまったんです
⇒ Đang đi thì gặp tai nạn nên xe bus bị trễ
2. マラソンの途中で気分が悪くなった
⇒ Cảm thấy khó chịu trong người khi đang chạy maraton
3. 遊ぶ途中で帰らせた
⇒ Đang chơi thì bị bắt về
218.42
前日比: 1JPY =218.14 VND
0.28 (0.13%)
Cập nhật: 2021-01-23 01:28:11 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC