❖ Ý nghĩa:
Thử làm...
❖ Cách dùng
Để diễn tả mẫu khi nói thử làm 1 việc gì đó
❖ Phủ định:
+ てみません
1. もう一度考えてみます
⇒ Tôi sẽ thử suy nghĩ lại 1 lần nữa
2. 宇宙から地球を見てみたいです
⇒ Tôi muốn nhìn thử trái đất từ bên ngoài vũ trụ
3. このズボンをはいてみてもいいですか
⇒ Tôi mặc thử chiếc quần này được không
178.23
前日比: 1JPY =175.27 VND
2.96 (1.69%)
Cập nhật: 2022-05-16 10:10:13 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC