はずです
❖ Cách dùng:
Động từ thể nguyên dạng
Động từ thể ない
Tính từ đuôi い ⇒ giữ nguyên い
Tính từ đuôi な ⇒ giữ nguyên な
Danh từ ⇒ thêm の
❖ Ý nghĩa:
Phán đoán chắc chắn việc việc gì đó sẽ xảy ra dựa vào căn cứ nào đó.
例文:
1. ミラーさんは 今日 来るでしょうか。
⇒ Anh Mira hôm nay có đến không?
来るはずですよ。
⇒ Chắc chắn anh ấy sẽ tới.
昨日電話がありましたから。
⇒ Vì hôm qua tôi nhận được điện của anh ấy.
❖ Người nói tin chắc rằng anh Mira sẽ tới. Phán đoán tự tin vì hôm qua có điện thoại với anh Mira.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫