Mẫu câu ~ては~ては:Cứ ~ rồi lại ~ (lặp di lặp lại)

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~ては~ては:Cứ ~ rồi lại ~ (lặp di lặp lại)

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-06-25 12:06:16

~ては~ては:Cu-~-roi-lai-~-lap-di-lap-lai

~ては~ては:Cứ ~ rồi lại ~ (lặp di lặp lại)

❖ Cách dùng :    

 V1 ては V2 て 、(V1 ては V2 て)...

 V1 ては V2 ます 、(V1 ては V2 ます)...

❖ Ý nghĩa :  V1  して、そのあと  V2、それを繰り返す。

Dùng để diễn tả  chuỗi hành động " cứ V1 xong V2 " lặp lại nhiều lần.

Về cơ bản thì V1 và V2 thường trái nghĩa nhau, trong khi dùng cũng có thể thay đổi vị trí cho nhau.

例文:

1.実家に帰ったら、ずっと家で、食べては寝て、食べては寝て、どこにも行かない。

→ Cứ về quê là em chỉ toàn ở nhà, ăn rồi ngủ, ăn rồi ngủ , chẳng đi đâu.

2.美文字を書きたいから、納得するまで、書いては消し、消しては書いてずっと練習続ける。

→ Tôi muốn viết chữ đẹp nên cứ viết xong lại xóa , xóa xong lại viết , cứ thế tập cho đến lúc nào hài lòng thì thôi.

3.転勤なし仕事と違って、各工事現場の仕事するので、工事終わっては次の工事はじめ、繰り返して、なんか、良く転勤する気分だ。

→ Khác với những công việc cố định khác , tôi làm ở các công trình nên cứ xong công trình này thì lại sang công trình khác nên cảm giác như suốt ngày chuyển việc vậy.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban