~とも~ともつかない/言えない:không phân biệt (biết) được là ~ hay là ~
❖ Cách dùng :
A とも B とも つかない/言えない
V/A/N + とも ...
❖ Ý nghĩa :
・「 A と B と区別がつかない/わからない」「~や~などと区別がつかない/わからない」Không phân biệt được A và B.
・「 A と B の内どちらとはっきり言えない、判別できない」không thể nói rõ được là A hay B ( Xét về phương diện nào đó thì là A nhưng trên phương diện khác thì lại là B).
・Thông thường A và B đối lập nhau.
例文:
1.このモデルさんは男とも女ともつかない奇麗な顔立ちをしている。
→ Cô người mẫu này có vẻ đẹp phi giới tính (khuôn mặt đẹp kiểu không phân biệt được là nam hay nữ).
2.彼はよくジョークとも本音ともつかない発言をする。
→ Anh ta hay có kiểu phát ngôn mà chẳng biết là nói thật hay nói đùa nữa.
3.謝ったけど彼女はまだうんともすんとも言わない。
→ Tôi xin lỗi rồi mà cô ấy vẫn chẳng nói gì (không phản ứng gì ).
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫