~(で・に)すら:Ngay đến cả ~
❖ Cách dùng :
~ N (で) + すら [ N は 生き物 が多い ]
~ N (に) + すら
❖ Ý nghĩa :
~ さえ
~(あることの範囲内の極端な例)でも~、他はもちろんそうだ。
Ngay cả ~ cũng,chứ nói gì đến những cái khác(đương nhiên cũng vậy rồi)
例文:
1.彼奴、いつも子供ですら分かるの下手くそな嘘をつく人間だ。
→ Hắn ta là cái loại mà lúc nào cũng nói dối trơ trẽn kiểu mà đến trẻ con cũng biết .
2.彼女は蚊ですら殺すもしないくらい優しいよ。
→ Cô ấy tốt bụng lắm, đến mức con muỗi cũng không nỡ giết .
3.日本に来た最初の頃、簡単な会話すら出来なくて、とても大変だった。
→ Hồi đầu mới sang Nhật, đến những câu hội thoại đơn giản cũng không biết, thật sự đã rất chật vật.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫