❖ Cách dùng :
N (重量・寸法・数) + からある
N (値段) + からする
N (費用・数) + からの
❖ Ý nghĩa : những ( hoặc hơn) ~
~ 以上する / ~ 以上ある / ~ 以上の
~ もする / ~ もある
Cấu trúc này bao hàm ý :
" con số được nhắc tới là một con số nhiều đáng kể "
例文:
1.姉はいつも可愛がってくれて、この間、3万円からするドレスも買ってくれたよ。
→ Chị gái tớ lúc nào cũng chiều tớ, hôm trước còn mua cho tớ bộ váy có giá những(hoặc hơn) 3 vạn yên cơ đấy.
2.彼は凄く力があって、100KGからある物も簡単に持ち上げたよ。
→ Anh ấy khỏe lắm, đồ nặng những (hoặc hơn) 100Kg mà vẫn bê lên được dễ dàng ấy.
3.この土地は確かに色々メーリトがあるが、値段的には他のより2000万からの差もあるよ。買えそう?
→ Miếng đất này tất nhiên là có nhiều lợi thế thật, thế nhưng mà chênh (đắt) hơn những mảnh đất khác những (hoặc hơn)2000 vạn yên đấy. Nhắm có mua được không vậy?