Mẫu câu ~に至るまで:đến  ~ / đến (mức) cả  ~ 

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~に至るまで:đến  ~ / đến (mức) cả  ~ 

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-08-19 01:08:46

~に至るまで:den  ~ / den-muc-ca  ~ 

~に至るまで:đến  ~ / đến (mức) cả  ~ 

❖ Cách dùng : 

(~から) N  + に 至るまで ...

❖ Ý nghĩa   đến  ~ / đến (mức) cả  ~ 

~ まで ...

~ の範囲、そんなことまで達した ...

・Dùng khi muốn diễn tả phạm vi rộng hoặc mức cụ thể của sự vật sự việc được nhắc đến .

・Cách nói này khá cứng nhắc, thường được dùng trong văn viết.

例文:

1.彼は一人子なんで、もう25歳だけど、服に至るまでお母さんも選んで買ってくれるのよ。

→ Cậu ấy là con một nên dù đã 25 tuổi đầu rồi nhưng mà đến cả quần áo cũng là do mẹ chọn và mua cho.

2.ドン・キホーテでは日用品、食料品、電気家電、スポーツ用品、化粧品、...外国調味料に至るまで、何でもかんでも売ってる。

→ Ở cửa hàng DONKIHOTE, đồ dùng sinh hoạt hằng ngày, thực phẩm, đồ điện gia dụng, dụng cụ tập thể thao, đồ trang điểm,...đến cả gia vị nấu nướng các món ăn nước ngoài , bán đủ các thứ trên đời.

3.事務職って、電話応対・来客応対はもちろん、書類の作成や処理もそうだし、会議室の準備、事務商品の注文や管理、飲み会の段取りに至るまで、色々大変だと思います。

→ Công việc văn phòng ấy à, nghe điện thoại, tiếp khách là chuyện đương nhiên , làm và xử lý sổ sách giấy tờ, chuẩn bị phòng họp, đặt mua và quản lý đồ dùng văn phòng, đến cả chuẩn bị cho các buổi liên hoan nữa, nhiều việc mệt lắm.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban