Mẫu câu ~ てはじめて: Kể từ khi ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu ~ てはじめて: Kể từ khi ~

~-てはじめて:-Ke-tu-khi-~

~ てはじめて: Kể từ khi ~

❖ Cách dùng

Vて+ はじめて~

Vế sau của てはじめて là câu thể hiện ý nghĩa nhận ra một điều, chưa từng có từ trước tới nay. 

❖ Ý nghĩa

Sau khi trải qua một sự kiện thì mới nhận ra/ trải qua một điều chưa từng có từ trước đến nay. 

例文:

1.·この小説が読むようになってはじめて、日本語はおもしろいと思った。

→ Kể từ khi bắt đầu đọc quyển sách này, tôi mới thấy tiếng Nhật thú vị.

2. 歌舞伎を見てはじめて、日本文化に興味を持った。

→ Kể từ khi xem kabuki tôi mới bắt đầu có hứng thú với văn hóa Nhật.

3. 海外に行ってはじめて、自分の世界のせまさを知った。

→ Chỉ sau khi ra nước ngoài tôi mới biết thế giới của bản thân còn hạn hẹp.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban