~ てはじめて: Kể từ khi ~
❖ Cách dùng
Vて+ はじめて~
Vế sau của てはじめて là câu thể hiện ý nghĩa nhận ra một điều, chưa từng có từ trước tới nay.
❖ Ý nghĩa
Sau khi trải qua một sự kiện thì mới nhận ra/ trải qua một điều chưa từng có từ trước đến nay.
例文:
1.·この小説が読むようになってはじめて、日本語はおもしろいと思った。
→ Kể từ khi bắt đầu đọc quyển sách này, tôi mới thấy tiếng Nhật thú vị.
2. 歌舞伎を見てはじめて、日本文化に興味を持った。
→ Kể từ khi xem kabuki tôi mới bắt đầu có hứng thú với văn hóa Nhật.
3. 海外に行ってはじめて、自分の世界のせまさを知った。
→ Chỉ sau khi ra nước ngoài tôi mới biết thế giới của bản thân còn hạn hẹp.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫