❖ Cách dùng :
Vる / Vた + つもりで/つもりだ
Aい + つもりで/つもりだ
Aな な + つもりで/つもりだ
N の + つもりで/つもりだ
❖ Ý nghĩa : (~の気持ちで)
Bản thân nghĩ (ý thức )rằng ~ nhưng thực tế lại khác.
・Dùng để diễn tả suy nghĩ của người nói theo ý kiến chủ quan của bản thân, có thể khác với thực tế, khác với suy nghĩ nhận định của người khác.
1.冗談のつもりで言ったのに、彼女に怒られてしまった。
→ Tôi chỉ định nói đùa thôi mà lại bị cô ấy giận mất rồi.
2.自分の子供じゃないと分かっているが、この子の実父のつもりだ。
→ Dù không phải con ruột nhưng, bản thân tôi vẫn xem mình là ông bố thật sự của con bé.
3.良いタイミングを待って本当のことを言うつもりでいたが、相手ももう分かったみたい。
→ Tính chờ thời cơ thuận lợi để nói ra sự thật nhưng mà dường như bên kia cũng biết rồi hay sao ấy.
178.23
前日比: 1JPY =175.27 VND
2.96 (1.69%)
Cập nhật: 2022-05-16 10:10:13 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC