❖ Cách dùng :
Vます もしないで ~
❖ Ý nghĩa : Không hề / Hoàn toàn không ~ mà lại ~
全く V1 する/しよう と思わなく V2 する (強調)
・Thường được dùng khi muốn thể hiện sự bất mãn về hai hành động thiếu logic của ai đó.
例文:
1. 旦那は事前に一言を言いもしないで、二人の貯金した金を勝手に使って自分の欲しいバイクを買った。それで大喧嘩になった。
→ Lão chồng nhà tôi đã không hề nói trước một lời, tự ý dùng cả đống tiền tiết kiệm của cả hai để mua con xe máy mà lão ý muốn chứ. Thế là cãi nhau to luôn.
2.食べる量を減りもしないで、何で痩せられないっていつも言う。(矛盾だから)理解できないよ。
→ Mày hoàn toàn không ăn ít đi mà suốt ngày kêu là sao không gầy được thế nhỉ. Không hiểu nổi luôn á. (mâu thuẫn quá mà).
3.気持ちを相手に伝えもしないで、自分のことを解ってほしいって無理でしょ。
→ Không hề nói cho đối phương biết cảm xúc của mình mà lại đòi người ta hiểu mình thì thật là vô lý.