~ に足る ~ :có thể ~ , đủ khả năng ~, xứng đáng với / bõ công ~
❖ Cách dùng :
Vる + に足る
N + に足る
❖ Ý nghĩa : có thể ~ , đủ ~, xứng đáng với / bõ công ~
~することが出来る
~するには十分(能力、余裕)がある
~する価値がある
※ Khi dùng với ý phủ định, bắt buộc phải dùng thể phủ định ở cuối câu. Ví dụ:
× 会うに足らない人 → 〇 会うに足る人ではない
× 満足するに足らない品質 → 〇 満足するに足る品質ではない
例文:
1.この仕事を続けるに足る忍耐力はない。
→ Không đủ sự nhẫn nại để tiếp tục công việc này.
2.君に裏切られた事を許せるに足る広い心を持つ人間ではない。もう別れよう。
→ Tôi không phải là người có trái tim rộng lượng để đủ tha thứ cho sự phản bội của em. Chúng ta chia tay đi.
3.大変な長距離運転するに足る最高の温泉旅行でした。
→ Chuyến du lịch suối nước nóng rất tuyệt vời, rất bõ công lái xe đường dài mệt mỏi.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫