~ つもりです
V る / V ないつもりです
❖ Ý nghĩa:
Định làm / không làm ...
❖ Cách dùng:
Diễn đạt ý định làm một việc gì đó, mức độ chắc chắn cao hơn ようと思います
例文:
1. 柔道を続けるつもりです
⇒ Tôi dự định vẫn tập nhu đạo.
2. 明日からはたばこを吸わないつもりです
⇒Từ ngày mai tôi quyết định không hút thuốc lá nữa
3. 旅行するつもりです
⇒ Tôi định đi du lịch
4. 宿題をしないつもりです
⇒ Tôi định không làm bài tập
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫