Tính cách trong tiếng Nhật là 性格.
Dưới đây Tokyodayroi xin giới thiệu một số từ vựng mô tả tính cách nhé.
【せいかく】
Tính cách
【すなお】
Chân thành
【おもいやり】
Quan tâm
【めんどうみがよい】
Có ích/chăm sóc ai tốt
【きちょうめん】
Ngăn nắp, cẩn thận, đúng giờ
Cẩu thả, luộm thuộm
【おもしろい】
Thú vị
Nghiêm chỉnh
【じりつ】
Tự lập
【しんらいできる】
Đáng tin cậy
【がまんつよい】
Kiên trì, nhẫn nại
【そうめい】
Khôn ngoan, thông minh
【かしこい】
Thông minh
【あたまがいい】
Thông minh
【やわらかい】
Dịu dàng, mềm mỏng
【かわいい】
Đáng yêu, dễ thương
【きょうようがある】
Có văn hoá, giáo dục
【しょうじき】
Chính trực
【せいじつ】
Thành thực
【ようき】
Cởi mở, vui vẻ
【ねっしん】
Nhiệt tình
【れいぎただしい】
Lễ phép, lịch sự
【やさしい】
Dịu dàng
【あいじょうぶかい】
Loving, caring
【だいたん】
Dũng cảm
【たいもうがある】
Tham vọng
Rõ ràng
【しんちょう】
Thận trọng
【ほがらか】
Vui vẻ, cởi mở
【ゆうかん】
Dũng cảm
【じしん】
Tự tin
【きんべん】
Chăm chỉ, siêng năng
【げんじつてき】
Thực tế
【じゆう】
Tự do
【しりょふかい】
Thận trọng, thấu đáo
【しゃこうてき】
Hòa đồng
【せきにんかんがある】
Có trách nhiệm
【おちつく】
Bình tĩnh
Thư thả, thong dong
【おんわ】
Hiền hoà
【ごうまん】
Ngạo mạn
【けいそつ】
Khinh suất
【ごうよく】
Tham lam
【きむずかしい】
Khó tính
【なまけもの】
Lười biếng
【たんき】
Nóng nảy
【うちき】
Xấu hổ
Ngốc
【がんこ】
Cứng đầu
【たんじゅん】
Đơn giản
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND
3.89 (2.43%)
Cập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank