Dụng cụ trang điểm trong tiếng Nhật là メイク道具.
Dưới đây Tokyodayroi xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề làm đẹp nhé.
【メイクどうぐ】
Dụng cụ trang điểm
Care tool
【くちべに】
Son môi
Kem nền
Skin care
【はだ】
Da
Eye shadow
【けしょうすい】
Nước hoa hồng
【うるおい】
Độ ẩm
【にゅうえき】
Kem dưỡng da
【ほしつ】
Giữ ẩm
【せんがんりょう】
Sữa rửa mặt
Vùng chữ T
【あわだち】
Bọt
【ぬるまゆ】
Nước ấm
【びようえき】
Serum
【しんとう】
Sự thẩm thấu
【じょうはつ】
Bay hơi
【ひし】
Bã nhờn
Bồng bềnh
【けあな】
Lỗ chân lông
Nám da
【ぬる】
Thoa, bôi
【けしょうしたじ】
Kem nền
【びはだ】
Làn da đẹp
【はだしつ】
Chất lượng da
【しせいはだ】
Da dầu
【かんそうはだ】
Da khô
【こんごうはだ】
Da hỗn hợp
【びんかんはだ】
Da nhạy cảm
Mụn trứng cá
Nếp nhăn
【わかがえり】
Sự làm trẻ lại
Mặt nạ tấm
Trang điểm tự nhiên
【めまわり】
Quanh mắt
【こばな】
Cánh mũi
Phấn trang điểm
Lông mày
【まゆ】
Lông mày
【まゆマスカラ】
Mascara lông mày
Phấn má hồng
Highlight
Shading
Cọ đánh phấn
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND
3.89 (2.43%)
Cập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank