Nhà bếp trong tiếng Nhật là 台所 hoặc キッチン.
Dưới đây Tokyodayroi xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nhà bếp.
【だいどころ】
Nhà bếp
Nhà bếp
【でんしレンジ】
Lò vi sóng
【せいろ】
Giỏ hấp
【なべ】
Nồi
Tạp dề
Cái thìa
【おたまじゃくし】
Cái môi, muôi, vá
Bình thủy tinh
【まないた】
Cái thớt
【すりばち】
Cái cối
【すりこぎぼう】
Cái chày
Máy ép trái cây
Rổ, rá
【れいぞうこ】
Tủ lạnh
【ぞうきん】
Giẻ, khăn lau
Cái ly
【ちょうみりょう】
Gia vị
【なべつかみ】
Bao tay nhấc nồi
【ほうちょう】
Con dao
【かっぽうぎ】
Tạp dề
Cái chảo
【おろしき】
Cái nạo
Đồng hồ hẹn giờ bếp
【けいりょうカップ】
Ly đo lường
Kẹp gắp
【さいばし】
Đũa dùng nấu ăn
【フライがえし】
Cái lật chiên xào
【でんしケトル】
Ấm đun nước điện
Bếp ga
Cái kéo
【おさら】
Cái Đĩa
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND
3.89 (2.43%)
Cập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank