Marketing trong tiếng Nhật là マーケティング.
Dưới đây Tokyodayroi xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật về Chuyên ngành Marketing.
Marketing
【しじょうちょうさ】
Nghiên cứu thị trường
【しょうひん】
Sản phẩm
Dịch vụ
Xúc tiến quảng bá
【そうぞう】
Sự sáng tạo
【きょうそう】
Sự cạnh tranh
【せんりゃく】
Chiến lược
Direct marketing
Bản khảo sát
【とうけい】
Thống kê
【にんち】
Nhận biết
【こうこく】
Quảng cáo
【せんでん】
Tuyên truyền
Phương tiện truyền thông
【しゅっこう】
Phát quảng cáo
Concept
Target
【せんじゅつ】
Chiến thuật
【しゅだん】
Phương tiện
【メディアばいたい】
Phương tiện truyền thông
【せんざいてき】
Tiềm năng
Tiếp cận
【かいたく】
Sự khai thác
【かくとく】
Thu được
Xây dựng thương hiệu
Marketing automation
Content marketing
【きじ】
Bài viết
【どうが】
Video
Influencer marketing
【とうこう】
Đăng lên
Omni Channel
【こうり】
Bán lẻ
【つうはん】
Đặt hàng qua mạng
【こうほう】
Quan hệ công chúng (PR)
【はんばいそくしん】
Xúc tiến bán hàng
【りゅうつう】
Truyền bá
【ぶんせき】
Phân tích
【はんそく】
Tiếp thị
【うれる】
Bán ra
Digital
【どうこう】
Xu hướng
Đánh bóng
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND
3.89 (2.43%)
Cập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank