Phỏng vấn trong tiếng Nhật là 面接 hoặc インタビュー.
Dưới đây Tokyodayroi xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật về phỏng vấn xin việc.
【めんせつ】
Phỏng vấn
Phỏng vấn
【きゅうじん】
Tuyển nhân viên
【さいよう】
Tuyển dụng
【じんざい】
Nhân tài
【しつぎおうとう】
Hỏi đáp
【しょくむ】
Chức vụ
【いよく】
Mong muốn
【おうぼしゃ】
Ứng cử viên
【きぎょう】
Doanh nghiệp
【にゅうしゃ】
Vào công ty
【たいわ】
Đối thoại
【しゅうしょくかつどう】
Tìm việc làm
【こういんしょう】
Ấn tượng tốt
【かくとく】
Nhận được
【ひょうか】
Đánh giá
【ごうかく】
Trúng tuyển
【ふごうかく】
Không trúng tuyển
【てんしょく】
Chuyển việc
【ないてい】
Thông báo trúng tuyển
【ふくそう】
Phục trang
Đồ vét
Áo sơ mi
【うわぎ】
Áo vét
Cà vạt
【むじ】
Vải trơn
【こもん】
Hoa văn thanh mảnh
Sọc dọc
【ぶなん】
An toàn
【だいえり】
Cổ áo
Thắt lưng
【くつ】
Giày
【ひもぐつ】
Dây giày
【くつした】
Tất, vớ
【かばん】
Túi xách
Đồ trang sức
Váy
Không cà vạt
Cách ứng xử
【うけつけ】
Tiếp đón
【にゅうしつ】
Vào phòng
【たいしつ】
Ra khỏi phòng
【ちこく】
Sự muộn
【ひかえしつ】
Phòng chờ
【ちゃくせき】
Ngồi
Gõ cửa
【めいし】
Danh thiếp
【りれきしょ】
Sơ yếu lý lịch (CV)
【しょくむけいれきしょ】
Lý lịch nghề nghiệp
【いちじめんせつ】
Phỏng vấn lần 1
【にじめんせつ】
Phỏng vấn lần 2
Form điền thông tin
【じこしょうかい】
Giới thiệu bản thân
【ちょうしょ】
Sở trường, điểm mạnh
【たんしょ】
Sở đoản, điểm yếu
【てきせいけんさ】
Trắc nghiệm khả năng
【しょるいせんこう】
Vòng xét hồ sơ
【ひっきしけん】
Phần thi viết
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND
3.89 (2.43%)
Cập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank