Chuyên ngành may mặc trong tiếng Nhật là 縫製業界
Ngành may mặc là một trong những ngành được quan tâm hiện nay.
Cùng Tokyodayroi! tìm hiểu các từ ngữ chuyên ngành để phục vụ cho công việc nhé.
【ほうせい】
May
May mặc
【せんい】
Sợi
【てんねんせんい】
Sợi tự nhiên
【かがくせんい】
Sợi hóa học
【しょくぶつせんい】
Sợi thực vật
【わた】
Bông gòn
Kapok
【あませんい】
Sợi lanh
【どうぶつせんい】
Sợi động vật
【まゆせんい】
Sợi tằm
【きぬ】
Lụa
【じゅうもうせんい】
Sợi lông động vật
【ようもう】
Lông cừu
【うもう】
Lông vũ
【むきせんい】
Sợi vô cơ
【きんし】
Vàng sợi
【たんそせんい】
Sợi các-bon
【さいせいせんい】
Sợi tái sinh
Polynosic
【はんごうせいせんい】
Sợi bán tổng hợp
Promix
【ごうせいせんい】
Sợi tổng hợp
Nilon
【そで】
Ống tay áo
【そでぐち】
Cổ tay áo
【あきみせそで】
Cổ tay áo mở
Áo jac-ket
Áo choàng
【かざり】
Trang trí
Khuy áo
【つけつけ】
Vị trí gắn
【ひだ】
Nếp gấp
Xếp ly
【ぬいめ】
Đường chỉ
Xẻ tay áo sơ mi
Áo sơ mi
Áo khoác
【きりこみ】
Vết cắt
Ẩn vết cắt
May viền
【いふく】
Đồ mặc
【たいけい】
Dáng
【りょうたまぶちポケット】
Double piping pocket
【見返し】
Dáp
【がくぶちぬい】
May khung
【さんかく】
Tam giác
【えりぐり】
Đường viền cổ áo
【わきした】
Nách
【ぜんわきした】
Nách trước
【ななめ】
Chếch
【うちポケット】
Túi trong
【うらじ】
Vải lót
Đỉa quần
【てんぐ】
Phần cài khuy
【ほしどめ】
Khâu mũi nhỏ
【てぬい】
Sự may tay
【うしろみごろ】
Thân sau
【ぜんみごろ】
Thân trước
【うらがわ】
Lớp vải lót
【ふりょう】
Lỗi
【はりあな】
Lỗ kim
【ゆがみ】
Xiên
【はくり】
Bong tróc
【まがる】
Cong
Nấm mốc
【ゆるい】
Rộng
Chật
Bị cháy
Bung chỉ
【よごれ】
Bẩn
Lệch
Kích thước
【そでたけ】
Chiều dài tay áo
【かたはば】
Bề rộng của phần vai
Vòng eo
【きょうい】
Vòng ngực
Vòng mông
【はば】
Chiều rộng
【たけ】
Chiều dài
【かんそうざい】
Gói chống ẩm
Khóa cài
Chuỗi hạt
Đinh tán
Dây kéo
【ししゅう】
Thêu dệt
【いと】
Sợi chỉ
【さいだん】
Cắt nguyên liệu
【はり】
Kim
【ほきょう】
Gia cố
【けんしん】
Kiểm kim
【ごうかく】
Đạt
【ふごうかく】
Không đạt
【のうき】
Ngày giao hàng
【しゅっか】
Xuất hàng
【そうこ】
Kho hàng
【こうじょう】
Nhà máy
【すうりょう】
Số lượng
【ひんしつ】
Chất lượng
【こんぽう】
Đóng gói
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND
3.89 (2.43%)
Cập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank