Chứng khoán tiếng Nhật là 証券
Bài viết này mình xin giới thiệu một số từ vựng liên quan đến chứng khoán. Hy vọng sẽ giúp các bạn đã và đang đầu tư chứng khoán ở Nhật được phần nào.
【かぶしきしじょう】
Thị trường chứng khoán
【けいじばん】
Bảng niêm yết giá
【はじね】
Giá khởi điểm
【おわりね】
Giá đóng cửa
【たかね】
Giá cao nhất
【やすね】
Giá thấp nhất
【はいとう】
Cổ tức
【しょうけんこうざ】
Tài khoản chứng khoán
【もちかぶ】
Cổ phiếu đang sở hữu
【ゆうせんかぶ】
Cổ phiếu ưu đãi
【しさんごうけい】
Tổng tài sản
【へいきんかがく】
Giá trung bình
【そんえき】
Lời lãi
【とりひきね】
Giá giao dịch
【てすうりょう】
Phí giao dịch
【わりびきりょう】
Chiết khấu
【ざんだか】
Số dư tài khoản
【とうしん】
Ủy thác đầu tư
【けっさんき】
Kỳ quyết toán
【しんようざん】
Số dư tín dụng
【かいしゃほう】
Luật công ty
【かわせ】
Ngân phiếu
【がっぺい】
Sáp nhập
【きんり】
Lãi suất
【けっさい】
Quyết toán
【げんげつ】
Kỳ hạn giao hàng
【うわね】
Sự tăng giá
【したね】
Sự giảm giá
【おもわくかい】
Suy đoán mua
【たんぽ】
Khoản thế chấp
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND
3.89 (2.43%)
Cập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank