Giọng địa phương tiếng Nhật là 弁(べん)
Ví dụ: giọng Osaka sẽ là 大阪弁
Nhật Bản cũng giống như Việt Nam cũng có tiếng theo vùng miền như miền bắc và miền nam có một số cách nói khác nhau. Nếu từ Tokyo mà đến Osaka bạn có thể nghe thấy nhiều từ lạ mà không hiểu là gì.
Tiếng Nhật ở Osaka cũng không khác tiếng chuẩn là mấy, chỉ thi thoảng có một số từ là khác biệt chút thôi. Hãy cùng tìm hiểu một số từ tiếng Nhật mà người Osaka nói nhé.
1. ありがとう ➔ おおきに : Cảm ơn
2. ほんとうに?(本当に) ➔ ほんまに?: Thật không?
3. とても ➔ めっちゃ: Rất
4. おとうさん (お父さん) ➔ おとん: Bố
5. おかあさん (お母さん) ➔ おかん: Mẹ
6. おじさん ➔ おっちゃん: Ông
7. あめ ➔ あめちゃん: Kẹo
8. さむい(寒い) ➔ さぶい: Lạnh
9. つかれる(疲れる) ➔ しんどい: Mệt
10. ばか ➔ あほ : Đồ hâm, ngu ngốc
11. たくさん ➔ ようさん、ぎょうさん: Rất nhiều
12. すてる(捨てる) ➔ ほかす: Vứt đi
13. にくまん ➔ ぶたまん: Bánh bao
14. だめ ➔ あかん: Không được
15. だよ~ ➔ やで~
16. こどもっぽい ➔ おぼこい: Tính trẻ con
17. だめじゃん ➔ あかんやん
18. だめだよ~ ➔ あかんでぇ~
19. いい ➔ ええ: Được, tốt
20. いいよ ➔ ええで: Được, tốt
Động từ thể phủ định đuôi ~ない đổi thành đuôi ~へん
1. しない ➔ せぇへん: Không làm
2. しなければならない ➔ せなあかん: Phải làm
3. される ➔ してはる: Làm, thực hiện
4. わからない ➔ わからへん: Không hiểu
5. 来ない ➔ けへん: Không đến
6. どうしてなの? ➔ なんでやねん?: Tại sao
Nếu muốn tìm hiểu thêm về giọng địa phương của Osaka hay vùng kansai bạn có thể xem một số clip của Tomo-mi nha.
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND
3.89 (2.43%)
Cập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank