Lãi suất tiền gửi tại các ngân hàng Nhật Bản hiện nay đang là mức cận âm nên khá thấp. Bạn nào muốn gửi tiền tại ngân hàng thì có thể tham khảo bảng thống kê chi tiết dưới đây.
Tên ngân hàng |
普通預金金利 (Lãi suất tiết kiệm) |
定期預金金利 (Lãi suất tiền gửi cố định) |
楽天銀行 | 0.02% | 0.02% |
イオン銀行 | 0.001%〜0.10% | 0.02% |
ソニー銀行 | 0.001% | 0.01〜0.15% |
オリックス銀行 | 0.01% | 0.1〜0.3% |
SBJ銀行 | 0.02% | 0.03〜0.2% |
ローソン銀行 | 0.001〜0.15% | 0.03% |
セブン銀行 | 0.001% | 0.015〜0.02% |
あおぞら銀行 BANK支店 | 0.2% | 0.15〜0.2% |
GMOあおぞらネット銀行 | 0.001% | 0.02〜0.03% |
大和ネクスト銀行 | 0.005% | 0.05% |
ジャパンネット銀行 | 0.001 | 0.02〜0.03% |
auじぶん銀行 | 0.001% | 0.03〜0.05% |
住信SBIネット銀行 | 0.001% | 0.02% |
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC