Mẫu câu ~たらいいですか/ たらどうですか

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu ~たらいいですか/ たらどうですか

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-05 05:05:17

~たらいいですか-たらどうですか

~たらいいですか/ たらどうですか

1. Động từ + ~たらいいですか

❖ Ý nghĩa:

Nếu ... thì được à?

❖ Ví dụ:

8時に宿題をしたらいいですか

⇒ Làm bài về nhà lúc 8 giờ thì ổn hả?

❖ Cách dùng: 

Xin lời khuyên, hướng dẫn,tư vấn từ người khác.

Động từ + たらどうですか

 ❖ Ý nghĩa:

 Nếu... thì có sao không?

❖ Cách dùng:

Câu này còn dùng để đưa ra lời khuyên cho, ý tưởng cho người nghe.

 

 

例文:

1. すしを食べたいんですが、どこで食べたらいいですか

⇒ Tôi muốn ăn sushi, ăn ở đâu thì được nhỉ

2. 日本語が上手になりたいんですが、どうしたらいいですか

⇒ Tôi muốn giỏi tiếng Nhật hơn, làm thế nào thì được nhỉ?

3. 明日私とどこかへ行ったらどうですか 

⇒ Ngày mai đi đâu đó với tôi thì sao nhỉ? ( Rủ rê mời mọc )

Lưu ý :

Có cách nói lịch sự hơn là: いいでしょうか hoặc いいと思いますか để thay thế cho いいですか

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban