Từ vựng về mắt khi đi khám mắt tại Nhật Bản

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban
Tu-vung-ve-mat-khi-di-kham-mat-tai-Nhat-Ban
Sức khỏe

Từ vựng về mắt khi đi khám mắt tại Nhật Bản

thong-bao-tokyodayroi Hướng dẫn cách tạo CV tiếng Nhật online xem tại đây.

Đi làm thêm và lên lớp học cả ngày khiến chúng ta đặc biệt là các bạn du học sinh tự túc tại Nhật Bản không còn thời gian để chăm sóc cho bản thân. Do đó đôi khi cơ thể cũng như đôi mắt của các bạn rất dễ bị đau hay mệt mỏi cần phải đi khám chữa. Hôm nay Tokyodayroi sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ tiếng Nhật về mắt sẽ có ích khi bạn đi khám mắt tại Nhật Bản.

 

Từ về cấu tạo của mắt:

 

1. 目(め):Mắt

2. 角膜 (かくまく): Giác mạc

3. 水晶体(すいしょうたい): Thủy tinh thể

4. 隅角(ぐうかく): Góc mắt

5. 房水(ぼうすい):Thủy dịch

6. 眼球(がんきゅう): Nhãn cầu

7. まつ毛(まつげ): lông mi

8. まゆ毛(まゆげ): lông mày

9. 中心窩 (ちゅうしんか):Điểm vàng

10. 上眼瞼(うえがんけん): Mi trên

11. 下眼瞼(したがんけん): Mi dưới

12. 視覚 (しんかく): Thị giác

 

cau-tao-mat-bang-tieng-nhat

13. まぶた: mí mắt

14. 虹彩-こうさい(絞りーしぼり):Lòng đen (mống mắt)

15. 網膜(フィルム)- もうまく: Võng mạc

16. 脈絡膜 (みゃくらくまく): màng mạch, màng bồ đào

17. 視神経乳頭 (ししんけいにゅうとう): Điểm mù

18. 毛様体 (もうようたい): Cơ thể màng

19. 視神経 (ししんけい): thần kinh thị

20. 結膜 (けつまつ): Kết mạc mắt

21. 瞳孔(絞り)(どうこう) = ひとみ: Con ngươi, đồng tử、tròng mắt

22. 角膜 (かくまく): Giác mạc

 

kham-măt-o-nhat-ban

THAM KHẢO : Thuốc nhỏ mắt tốt nên dùng tại Nhật Bản

Từ vựng các bệnh về mắt

 

1. ものもらい:Lên lẹo ở mắt

2. 白内障(はくないしょう): Đục thủy tinh thể

3. 粒性目やに(つぶせいめやに) : Dử mắt thành cục

4. コンタクトレンズによる角膜潰瘍(かくまくかいよう):Loét giác mạc do kính áp tròng

5. 子供の斜視(こどものしゃし): Tật lác mắt ở trẻ nhỏ

6. 結膜炎(けつまくえん): Viêm võng mạc

7. 乱視(らんし): Loạn thị

8. 麦粒腫 (ばくりゅうしゅ) : Lẹo mí mắt

9. 霰粒腫 (さんりゅうしゅ)Lẹo mí mắt trên

10. 遠視(えんし): Viễn thị

11. 近視(きんし): Cận thị

12. 大人の斜視 (大人のしゃし): Tật lác mắt ở người lớn

13. 眼瞼けいれんと顔面けいれん (がんけnけいれん): Chứng giật mí mắt

14. 緑内障 (りょくないしょう): Bệnh cườm nước, bệnh thiên đầu thống

15. ドライアイ: Khô mắt

16. 眼内リンパ腫 (がんないりんぱしゅ): Ung thư mắt

17. 飛蚊症 (ひぶんしょう): Chứng myodesopsia .

18. 眼精疲労 (がんせいひろう): Bệnh mỏi mắt do chữ li ti hoặc thiếu sáng.

19. 弱視(やくし): Nhược thị

20. 老視 (ろうし): Chứng lão thị

21. 眼瞼下垂 (がんげんかすい): Sụp mí mắt

XEM THÊM : Khám bệnh đau dạ dày ở Nhật Bản

Cách massage hiệu quả cho mắt khi bị đau các bạn nên tham khảo nhé !


Nếu có bất kỳ câu hỏi nào xin hãy để lại bình luận phía dưới hoặc cùng thảo luận trên diễn đàn tokyodayroi.com với bọn mình và mọi người nhé.

Chúc các bạn thành công !


DANH SÁCH BÌNH LUẬN

Hiện có 7 bình luận

(Bạn cần đăng nhập để có thể gửi bình luận)


lb manh

Ad có kinh nghiệm chỉ giáo các bước mà ad đã đi khám ở bệnh viện mắt với ạ. cần mang giấy tờ gì không ạ ? Và khám phòng khám nhãn khoa bảo hiểm y tế có được không ạ
Đã comment lúc 2020-04-05 13:00:00

Admin

Thực sự thì mình chưa đi khám mắt ở Nhật bao giờ cả. Chỉ có khám khi kiểm tra sức khở định kỳ hàng năm thôi. Khi đi khám bạn mang theo thẻ bảo hiểm là đủ rồi, các bệnh về mắt vẫn được bảo hiểm thanh toán bình thường nhé bạn.

Đã trả lời lb manh lúc 2020-04-05 13:06:31

lbmanh

mình cám ơn nhé. mik cũng đi khám sức khoẻ định kì nhưg kết quả phần mắt kém quá hi. 0.2 và 0.4 độ :(
Đã comment lúc 2020-04-05 21:39:51

Admin

Bạn mua một số loại thuốc bổ cho mắt ở Nhật về dùng thử xem sao. Có thể mắt sẽ tốt hơn đó.

Đã trả lời lbmanh lúc 2020-04-05 23:38:47

タインタム

Mình mới mổ cận ở Shinagawa clinic có mấy phiếu giảm giá 5 man. Bạn nào quan tâm có nhu cầu có thể gửi mail cho mình thanhtam.tueba@gmail.com Mình gửi tặng nha
Đã comment lúc 2021-10-18 15:04:32


タインタム

Mình mới mổ cận tại Shinagawa clinic 品川近眼クリニック có mấy phiếu giảm giá mổ 5 man bạn nào quan tâm gửi mail cho minh qua địa chỉ thanhtam.tueba@gmail.com Mình gửi tặng nha
Đã comment lúc 2021-10-18 15:25:20


Toan Pham

từ vựng về mắt : 19 じゃくし chứ ko phải やくし
Đã comment lúc 2021-12-10 07:45:25



Ý KIẾN CỦA BẠN