Giới thiệu về tên của các loài hoa bằng tiếng Nhật.
【さくら】
Hoa anh đào
【うめのはな】
Hoa mai
【もものはな】
Hoa đào
【たんぽぽ】
Hoa bồ công anh
【きく】
Hoa cúc
【ゆり】
Hoa ly
【しゃくなげ】
Hoa đỗ quyên
【かおう】
Hoa mẫu đơn
【げっかびじん】
Hoa quỳnh
【はすのはな】
Hoa sen
【すいせん】
Hoa thủy tiên
【ふじばな】
Hoa tử đằng
【てんじくぼたん】
Hoa thược dược
【しゅうかいどう】
Hoa thu hải đường
【ばら】
Hoa hồng
【あじさい】
Hoa cẩm tú cầu
【ひがんばな】
Hoa bỉ ngạn
【つばき】
Hoa trà
【なでしこ】
Hoa cẩm chướng
【からしのはな】
Hoa anh túc
【すみれ】
Hoa violet
【まつばぼたん】
Hoa mười giờ
Hoa tuy líp
Hoa lan
Hoa lay ơn
Hoa loa kèn đỏ
Hoa nha đam
Hoa xương rồng
【ひまわり】
Hoa hướng dương
Đóng góp bởi Phạm Đạt vào 2020-04-17 12:00:12
Hoa nhài
Đóng góp bởi Hoàng Ngân vào 2020-04-18 12:07:42
【もくれん】
Hoa mộc liên
Đóng góp bởi Meomeo vào 2020-04-22 04:58:18
Bài viết có thể khó mà tránh được thiếu xót, rất mong được sự đóng góp bổ sung của tất cả các bạn bằng cách thêm từ vựng qua form ở dưới đây.
164.12
前日比: 1JPY =160.23 VND
3.89 (2.43%)
Cập nhật: 2024-05-03 12:24:22 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank